PV EX 3 MC

PV EX 3 MC

9th Grade

57 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Present Simple, Present Continuous and Past Simple

Present Simple, Present Continuous and Past Simple

6th Grade - University

59 Qs

Thơ hiện đại kì 1

Thơ hiện đại kì 1

9th Grade

53 Qs

Gr9 - U2 - Grammar - Past Simple vs Present Perfect

Gr9 - U2 - Grammar - Past Simple vs Present Perfect

5th Grade - University

55 Qs

HSG9 S+V agreement

HSG9 S+V agreement

6th - 12th Grade

60 Qs

Movers-The world around us

Movers-The world around us

KG - 12th Grade

58 Qs

Unit 3

Unit 3

8th - 12th Grade

56 Qs

Spelling Week Challenge #1

Spelling Week Challenge #1

5th Grade - University

56 Qs

QUIZ MODULE 1 - part 1 - SVVH LK

QUIZ MODULE 1 - part 1 - SVVH LK

9th Grade

60 Qs

PV EX 3 MC

PV EX 3 MC

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Medium

Created by

Lan Thi

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

57 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Grow up

lớn lên
dạy, truyền tải thông tin, kiến thức cho thế hệ trẻ
cho phép ai vào trong
tới và đón ai, kêu gọi ai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bring up

cho phép ai đó ở nhờ
bắt kịp (xu hướng, thời đại...) - theo kịp (tốc độ, tiến trình)
tiêu thụ - được chấp nhận, đỗ
nuôi nấng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Put up ST

tiêu thụ - được chấp nhận, đỗ
vượt qua (bài kiểm tra, cuộc thi...) một cách dễ dàng
vào ga, trạm, bến (tàu, xe)
đưa ý kiến để thảo luận

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Put SB up

bùng nổ (chiến tranh, đình công, biểu tình, hỏa hoạn, bệnh)
cho phép ai đó ở nhờ
gọi ai, mời ai lên làm gì
bắt kịp (xu hướng, thời đại...) - theo kịp (tốc độ, tiến trình)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Put ST up

dựng lên - tăng (giá, thuế)
thành công làm cái gì đó khó
xì hơi (người)
ngăn ai hoặc thứ gì đó di chuyển

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Break down

ủng hộ ai đó - sẵn sàng chờ cho cái gì xảy ra
xóa bỏ, thủ tiêu, giết, chấm dứt
hỏng hóc
đưa cái gì cho ai đó một cách hợp pháp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Fall down

đưa ý kiến để thảo luận
cần, đòi hỏi, kêu gọi cái gì
ngã
hỏng hóc

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?