Ngoại bệnh lý 3

Quiz
•
Specialty
•
University
•
Hard
Trúc Phương
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Sỏi thận tạo thành do nhiễm khuẩn có các đặc điểm sau, trừ một:
Thành phần gồm Phosphate, Amoniac, Magnesie
Do các vi khuẩn Proteus, Pseudomonas, Klebsiella gây rara
Tạo thành trong môi trường kiềm
Tạo thành trong môi trường acid
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Thợ máy, đầu bếp là những nghề có tỷ lệ sỏi niệu cao hơn các ngành khác
vì :
Độ tuổi trung bình của những người làm nghề nghiệp này cao
Do hầu hết công nhân là nam
Do sắc tộc của nhóm nghề này hầu hết là Mỹ da trắng
Do môi trường làm việc có nhiệt độ cao
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. BMI cao có nhiều nguy cơ sỏi niệu hơn Nguyên nhân do:
Người có BMI cao tiết ra nhiều oxalat, acid uric hơn
Mức độ siêu bão hòa của acid uric tăng khi BMI tăng
Cả a,b đều đúng
Cả a,b đều sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. BMI cao có nhiều nguy cơ sỏi niệu hơn Nguyên nhân do:
Người có BMI cao tiết ra nhiều oxalate, acid uric hơn
Mức độ siêu bão hòa của acid uric tăng khi BMI tăng
Cả a,b đều đúng
Cả a,b đều sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Đâu KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ hình thành sỏi niệu:
Thận móng ngựa
Nang thận
Thận xoay dang dở
Hẹp niệu quản
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8. Sỏi urat tiết niệu hình thành do:
Tăng chuyển hóa purine từ protein động vật
Uống nhiều rượu bia
a,b đúng
a,b sai
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Sỏi đóng khuôn sát vào bể thận và các đài thận, ta gọi nó là:
Nephrocalcinose
Sỏi cơ quan
Sỏi san hô
Sỏi cystine
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Database-1

Quiz
•
University
20 questions
Quiz về Nạn Kinh và Kim Quỹ Yếu Lược

Quiz
•
University
20 questions
Kiểm tra kiến thức bài thơ Chén Nước

Quiz
•
University
10 questions
ÔN TẬP

Quiz
•
University
10 questions
VUI VẺ CÙNG NHÓM 9

Quiz
•
University
11 questions
Skill Issue: The Subject

Quiz
•
University
20 questions
LƯỢNG GIÁ BUỔI TỔNG QUÁT

Quiz
•
University
10 questions
bcdkt

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Specialty
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University