AM HIỂU CHÂN DUNG KH ( PERSONA)

AM HIỂU CHÂN DUNG KH ( PERSONA)

Professional Development

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KVNGV_06a -PCTP

KVNGV_06a -PCTP

Professional Development

20 Qs

Đấu trường 4 - Vòng Đối đầu - Bảng A

Đấu trường 4 - Vòng Đối đầu - Bảng A

Professional Development

20 Qs

Cẩm nang NK

Cẩm nang NK

Professional Development

20 Qs

ĐỀ 1 - THI CVTV CH 04/2024  (CHÍNH THỨC)

ĐỀ 1 - THI CVTV CH 04/2024 (CHÍNH THỨC)

Professional Development

20 Qs

"Cùng nhau mài rìu"

"Cùng nhau mài rìu"

Professional Development

20 Qs

KVKN01b (KIỂM SOÁT CƠN GIẬN)

KVKN01b (KIỂM SOÁT CƠN GIẬN)

Professional Development

15 Qs

Kỹ năng chăm sóc khách hàng

Kỹ năng chăm sóc khách hàng

Professional Development

20 Qs

Ôn tập sản phẩm RPVL

Ôn tập sản phẩm RPVL

Professional Development

20 Qs

AM HIỂU CHÂN DUNG KH ( PERSONA)

AM HIỂU CHÂN DUNG KH ( PERSONA)

Assessment

Quiz

Created by

Ha Na

Business

Professional Development

8 plays

Medium

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các giá trị tư duy dịch vụ Techcombank là gì?

1. Am hiểu khách hàng   2. Luôn chiều lòng khách hàng mọi lúc mọi nơi

3. Đáp ứng đúng nhu cầu và tạo giá trị cho khách hàng 4. Mang lại trải nghiệm dễ dàng, thuận tiện

5. Ưu tiên bán sản phẩm ngân hàng 6. Xây dựng quan hệ bền vững 7.Nỗ lực vượt trội

 

1 &2 & 3 & 4

1 & 3 & 4 & 5 & 6 & 7

1 & 3 & 4 & 6 & 7

D. Tất cả phương án trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Hành động nào dưới đây đi ngược với need – based selling

A.    CV tập trung vào việc giải quyết các vấn đề của KH thông qua việc đề xuất các giải pháp khác nhau dựa trên nhu cầu của họ

B.    Tích cực hỗ trợ giúp KH nhận ra và bày tỏ nhu cầu/ khó khăn

C.    Chủ động đặt câu hỏi, khơi gợi để hướng KH đến 1 nhu cầu KH chưa có

D.    Đưa ra giải pháp phù hợp với nhu cầu KH thay vì đẩy mạnh một sản phẩm cụ thể dựa trên chương trình kinh doanh

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Đâu là 4 tiêu chí xác định chân dung khách hàng

A.    Phân khúc,  giới tính, tình trạng hôn nhân, nguồn thu nhập

B.    Phân khúc,  giới tính, có con hay chưa có con, nguồn thu nhập

C.    Phân khúc,  nhóm tuổi, tình trạng hôn nhân, nguồn thu nhập

D.    Thu nhập,  nhóm tuổi, tình trạng  hôn nhân, nguồn thu nhập

 

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Tại sao cần xác đnh chân dung khách hàng?

A.    Hiểu được nhu cầu, xu hướng tiêu dung, quá trình tương tác và ra quyết định mua sản phẩm từ KH, từ đó thiết kế những sản phẩm, hành trình, thông điệp hấp dẫn và gần gũi với KH nhất

B.    Hiểu về nhu cầu bảo vệ của khách hàng, để từ đó gợi mở và đưa ra sản phẩm  bảo vệ phù hợ

C.    Dễ dàng nói chuyện với khách hàng và tạo mối quan hệ để từ đó giới thiệu sản phẩm khác nhau tới khách hàng

D.Thiết kế sản phẩm, CTKM phù hợp với thị hiếu của khách hàng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Đâu là một chân dung khách hàng?

A.    Anh Hùng, 25 tuổi, đã kết hôn và có 1 con gái  nhỏ, sống ở HCM và có thu nhập 30tr/tháng

C. Khách hàng mass affluent, có con, còn độc thân, thu nhập từ lương

D.  Khách hàng affluent, thường xuyên đi du lịch, có nhu cầu về đầu tư tài chính

B.    Khách hàng affluent, độ tuổi trung niên (35-55), có gia đình, thu nhập từ lương

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Đâu là mối quan tâm chính của khách hàng trong giai đoạn sự nghiệp ổn định và phát triển?

1.      Tăng trưởng thu nhập, xây dựng và phát triển sản nghiệp/doanh nghiệp

2.      Quản lý kế hoạch tài chính (mục tiêu ngắn/dài hạn, thu nhập, chi phí, tích lũy, đầu tư…)

3.       Nâng cao mức sống

4.      Muốn có nhà, xe riêng           

5.      Cho con đi học ở trường tốt

6.      Chuẩn bị hưu trí cho con

7.      Hoạch định di sản

8.      Đổi nhà mới to đẹp hơn, đổi xe xịn

9.      Để lại thừa kế cho con/cháu

10.   Chăm lo sức khỏe cho gia đình

1-2-3-5-8-10

   1-2-3-4-7-9

  1-2-3-4-5-8

1-2-3-5-6-7

  Option 2

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Hành trình khách hàng gồm những bước nào?

A.    Nhận biết, nộp hồ sơ, sử dụng/ sử dụng nhiều; sử dụng rộng rãi/ giới thiệu, xem xét

B.   Nhận biết, sử dụng/ sử dụng nhiều; sử dụng rộng rãi/ giới thiệu, xem xét, nộp hồ sơ

C.    Nhận biết, xem xét, nộp hồ sơ, sử dụng/ sử dụng nhiều; sử dụng rộng rãi/ giới thiệu

D.  Nhận biết, xem xét, nộp hồ sơ; sử dụng rộng rãi/ giới thiệu; sử dụng/ sử dụng hiều

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?