Di truyền phân tử 1

Di truyền phân tử 1

11th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHÚNG MÌNH CÙNG HỌC

CHÚNG MÌNH CÙNG HỌC

7th - 12th Grade

15 Qs

Bài 38: Nucleic acid và gene

Bài 38: Nucleic acid và gene

9th Grade - University

20 Qs

Củng cố CSVC và cơ chế di truyền phân tử

Củng cố CSVC và cơ chế di truyền phân tử

3rd Grade - University

20 Qs

Đại phân tử hữu cơ

Đại phân tử hữu cơ

1st - 12th Grade

20 Qs

12.Bài 1. VCDT phân tử - ADN/ARN/Protein/MDT

12.Bài 1. VCDT phân tử - ADN/ARN/Protein/MDT

9th - 12th Grade

20 Qs

BÀI 1 GEN MA DT VA QT NHAN DOI ADN

BÀI 1 GEN MA DT VA QT NHAN DOI ADN

KG - 12th Grade

19 Qs

Kiểm tra 15 phút lớp 12 lần 2

Kiểm tra 15 phút lớp 12 lần 2

KG - University

20 Qs

cấu trúc của nst và cơ chế di truyền bộ nst 1 :p

cấu trúc của nst và cơ chế di truyền bộ nst 1 :p

10th - 12th Grade

20 Qs

Di truyền phân tử 1

Di truyền phân tử 1

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Hard

Created by

Thu Nga

Used 1+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Sự tương tác giữa các đại phân tử sinh học chủ yếu phụ thuộc vào liên kết yếu

Đúng

Sai

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong cơ thể sinh vật, các liên kết yếu giữa các đại phân tử sinh học gồm

liên kết cộng hoá trị

tương tác kị nước

liên kết ion

tương tác Vandewaals

liên kết Hydro

3.

OPEN ENDED QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Điền các liên kết từ 1-4

Evaluate responses using AI:

OFF

Answer explanation

Media Image
  1. 1. Tương tác kỵ nước

  2. 2. Liên kết hydro

  3. 3. Cầu disunfit

  4. 4. Liên kết ion

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

CHỌN Ý ĐÚNG VỀ LIÊN KẾT CAO NĂNG

là loại liên kết cần nhiều năng lượng để phá vỡ

Ví dụ rất nhiều liên kết Hydro

khi bẻ gãy liên kết cao năng chỉ giải phóng được ít năng lượng

Cần enzyme để phá vỡ

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Qua thí nghiệm của Griffith suy ra được kết luận gì

Xác định được vật chất di truyền là ADN

Có 1 loại vật chất di truyền biến chủng vi khuẩn này thành chủng khác

Chưa xác định được vật chất di truyền là axit Nucleic

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chọn phát biểu đúng về cấu trúc nucleotit

Trong cấu trúc có thành phần đường 6 Cacbon

nhóm phosphate nối với gốc đường tại nguyên tử carbon số 5 bằng một liên kết B-glycosid

Cấu trúc đường ribose và deoxyribose khác nhau ở C số 3

Các base nito có cấu trúc vòng 6 cạnh hoặc vòng 9 cạnh

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng về polynucleotit

các chuỗi này bao giờ cũng được kéo dài theo chiều 3'-5'

Có đầu 5' mang nhóm phosphate tự do và đầu 3' chứa nhóm -OH tự do

Có liên kết 3'5'-phosphodiester giữa gốc đường của nucleotide này với basenito của nucleotide kế tiếp,

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?