BÀI TẬP CACBOHDRAT
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Gia Hân
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được 0,2 mol kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần a mol O2, thu được CO2 và 1,26 mol H2O. Giá trị của a là
0,16.
1,92.
1,32.
1,26.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
3,15.
6,20.
3,60.
5,25.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đốt cháy hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần vừa đủ 0,72 mol O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là?
27,72
32,07
22,16
25,09
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozo, fructozo, metanal, axit axetic, metyl fomiat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu
A. tăng 24,44 gam.
B. tăng 15,56 gam.
C. giảm 15,56 gam.
D. giảm 40,0 gam.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tráng bạc một số ruột phích người ta tiến hành thủy phân 100 gam saccarozơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc thu được 102,6 gam Ag. Hiệu suất của cả quá trình là
A. 81,23%.
B. 40,62%.
C. 82,20%.
D. 50,60%
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho m gam dung dịch glucozơ 16,2% vào dung dịch AgNO3 dư, đun nóng, sau phản ứng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là
A. 200.
B. 250.
C. 300.
D. 280.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiến hành lên men m gam glucozơ, sau một thời gian thu được 2,688 lít khí CO2. Mặt
khác đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa 21,6 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng lên men là
A. 60%.
B. 40%.
C. 70%.
D. 30%.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ĐỀ 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
CROM
Quiz
•
12th Grade
20 questions
LT SẮT
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Kiểm tra Hóa 12 lần 2
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ÔN TẬP HKI - HOÁ 12
Quiz
•
12th Grade
20 questions
chất béo
Quiz
•
1st Grade - University
21 questions
ĐỀ ÔN ESTE -LIPIT SỐ 1
Quiz
•
12th Grade
20 questions
BÀI TẬP ANKAN
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ERHS Chem Chapter 4 - Periodic Table
Quiz
•
10th Grade - University
60 questions
Periodic Trends Exam Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
