Chọn đáp án đúng về hình ảnh bên
Di truyền 29/07

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Thu Nga
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nhân đôi diễn ra ở trong nhân tế bào
Hệ Gen là phân tử AND mạch xoắn kép, dạng vòng, kích thước nhỏ, chỉ có 1 điểm Ori duy nhất
Thứ tự hoạt động của các enzyme trong quá tình nhân đôi là: helicase -> SSB -> gyrase -> ADN Pol III -> primase -> ADN Pol I -> ligase
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng về hiện tượng sự cố đầu mút
Chỉ xảy ra ở SVNT do có ADN mạch thẳng
Các telomere không chứa các gen, có cấu trúc đơn giản gồm các trình tự ngắn lặp lại
Cấu tạo của enzyme telomerase gồm ARN và protein
Bản chất là 1 enzyme phiên mã ngược
Enzyme telomerase chỉ có mặt trong tế bào sinh dưỡng
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
chọn đáp án đúng
Mạch dẫn đầu được tổng hợp theo hướng 3'-5', cùng với hướng tháo xoắn
1 bóng sao chép có 2 chạc sao chép, mỗi chạc có 1 mạch dẫn đầu và 1 mạch ra chậm
Trên mạch dẫn đầu chỉ có các dNTP
Mạch ra chậm được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki, ngược chiều với hướng tháo xoắn
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Tại sao mạch ra chậm trên ADN lại được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki?
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
1. ADN có cấu trúc 2 mạch xoắn kép, chiều ngược nhau 3'-5' và 5'-3',
2. Tổng hợp ADN xảy ra trong bóng sao chép, bắt đầu tại 1 điểm Ỏi duy nhất (chứ không phải là tách hẳn 2 mạch đơn ra rồi tổng hợp như nhau)
3. ADN Pol III chỉ có thể bổ sung vào đầu 3'-OH -> chiều tổng hợp của 2 mạch mới ngược nhau
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng về các thành phần tham gia phiên mã
Enzyme ARN pol có cấu trúc giống càng cua, khe trung tâm hoạt động thường liên kết với ion Cu2+
Ở SVNS có 1 loại ARN pol, ở SVNT có 3 loại ARN pol trong đó pol II phiên mã các gen mã hoá rARN 23S và 18S
ARN pol tự tách 2 mạch ADN, bổ sung NTP vào mạch đang tổng hợp theo chiều 5’-3’, không cần đoạn mồi
Việc phiên mã bất kỳ 1 gen nào cũng cần các yếu tố phiên mã đặc thù
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng về promoter và khởi đầu phiên mã ở sinh vật nhân sơ
Promoter gồm hộp -35 và hộp -10, nằm ngược dòng về hía đầu 5' của mạch mã gốc
Chỉ có sự tham gia của 1 loại ARN pol để phiên mã các gen khác nhau
Nhận biết promoter dựa vào yếu tố xichma liên kết với ARN Pol
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
chọn đáp án đúng về promoter và khởi đầu phiên mã ở sinh vật nhân thực
Promoter gồm P lõi liên kết và P biên, trong đó P biên liên kết với rotein điều hoà
các yếu tố phiên mã liên kết vào các trình tự thuộc
vùng điều hoà tương tác
với promoter giúp ARN pol
liên kết vào
Các enhancer/silencer thường nằm xa trình tự gen đích và có vai trò tăng cường hoặc ức chế phiên mã, khi tương tác với promoter thường bẻ cong ADN
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
14 questions
Operons

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
DỊCH MÃ VÀ MỐI QUAN HỆ TỪ GENE ĐẾN TÍNH TRẠNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Sinh 49 to 60

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ(TH)

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Gene Regulation

Quiz
•
11th - 12th Grade
11 questions
tnhu sinh

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
ADN Y ARN

Quiz
•
11th Grade
13 questions
NUCLEO Y NUCLEOLO CELULAR

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Quizizz
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade