BCTC HN - Số 4 - điều chỉnh HTK

BCTC HN - Số 4 - điều chỉnh HTK

Professional Development

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

02GTGT - Thuế GTGT

02GTGT - Thuế GTGT

Professional Development

10 Qs

B2.Hiểu về Misa - Danh mục và Nhập số dư đầu kỳ

B2.Hiểu về Misa - Danh mục và Nhập số dư đầu kỳ

Professional Development

15 Qs

ÔN TẬP UL4 & ULVI

ÔN TẬP UL4 & ULVI

Professional Development

14 Qs

B1.2. Hạch toán kế toán

B1.2. Hạch toán kế toán

Professional Development

12 Qs

Tài chính doanh nghiệp chủ đề hỗn hợp số 4

Tài chính doanh nghiệp chủ đề hỗn hợp số 4

Professional Development

11 Qs

Chuyền đề số 11: Định giá doanh nghiệp

Chuyền đề số 11: Định giá doanh nghiệp

Professional Development

10 Qs

Chuyên đề số 8: Chi phí sử dụng vốn và hệ thống đòn bẩy

Chuyên đề số 8: Chi phí sử dụng vốn và hệ thống đòn bẩy

Professional Development

12 Qs

ĐỀ TEST QUY TRÌNH, QUY ĐỊNH GSM

ĐỀ TEST QUY TRÌNH, QUY ĐỊNH GSM

Professional Development

15 Qs

BCTC HN - Số 4 - điều chỉnh HTK

BCTC HN - Số 4 - điều chỉnh HTK

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Medium

Created by

Tuyên Thị

Used 13+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cty X mua 20% cổ phần của công ty A (tương đương 1 triệu cổ phiếu) vào ngày 01/01/20x3 với trị giá là 35 tỷ đồng bằng tiền gửi NH. Ngày 01/01/20X4, nhà đầu tư mua thêm 60% cổ phần của công ty A với giá 220 tỷ đồng, do đó đạt được quyền kiểm soát. Trước khi đạt được quyền kiểm soát, nhà đầu tư không có ảnh hưởng đáng kể đối với công ty A. Giá khoản đầu tư vào cty A được đánh giá lên 60 tỷ. Giá trị hợp lý của tài sản thuần của A là 190 tỷ đồng trong đó Vốn cổ phần 50 tỷ, LNSTCPP 90 tỷ, BĐS đầu tư có giá trị ghi sổ 60 tỷ được đánh giá giá trị hợp lý là 110 tỷ.

Bút toán phân bổ LTTM tại ngày lập BCTC HN 31/12/20X5 là

Nợ Chi phí quản lý DN: 128/10 =12,8

Nợ LNSTCPP: 12,8

Có LTTM: 25,6

Nợ Chi phí quản lý DN: 128/10 =12,8

Có LTTM: 12,8

LNSTCPP: 128/10 =12,8

Có LTTM: 12,8

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngày 1/1/20X6, công ty A mua lại 80% tài sản thuần của công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng.Tại ngày 1/1/20X6 B có Vốn cổ phần 17.000, LNSTCPP 3.000, TSCĐHH có giá trị ghi sổ 5.000 có giá trị hợp lý là 6.000, biết rằng TSCĐ của công ty B được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm kể từ ngày 1/1/20X6.

Lợi thế thương mại được xác định là

1200

3000

16800

18000

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngày 1/1/20X6, công ty A mua lại 80% tài sản thuần của công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng.Tại ngày 1/1/20X6 B có Vốn cổ phần 17.000, LNSTCPP 3.000, TSCĐHH có giá trị ghi sổ 5.000 có giá trị hợp lý là 6.000, biết rằng TSCĐ của công ty B được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm kể từ ngày 1/1/20X6.

LICĐKKS được xác định là:

4200

5000

200

4000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngày 1/1/20X6, công ty A mua lại 80% tài sản thuần của công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng.Tại ngày 1/1/20X6 B có Vốn cổ phần 17.000, LNSTCPP 3.000, TSCĐHH có giá trị ghi sổ 5.000 có giá trị hợp lý là 6.000, biết rằng TSCĐ của công ty B được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm kể từ ngày 1/1/20X6.

Ghi nhận bút toán loại trừ khoản đầu tư cty con, ghi nhận LTTM

Nợ vốn cổ phần: 13600

Nợ LNSTCPP: 2400

Nợ TSCĐ: 1000

Nợ LTTM: 1200

Có Đầu tư công ty con: 18000

Có LICĐKKS:200

Nợ vốn cổ phần: 17000

Nợ LNSTCPP: 3000

Nợ BĐS Đầu tư: 1000

Nợ LTTM: 1200

Có Đầu tư công ty con: 18000

Nợ vốn cổ phần: 17000

Nợ LNSTCPP: 3000

Nợ TSCĐ: 1000

Nợ LTTM: 1200

Có Đầu tư công ty con: 18000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngày 1/1/20X6, công ty A mua lại 80% tài sản thuần của công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng.Tại ngày 1/1/20X6 B có Vốn cổ phần 17.000, LNSTCPP 3.000, TSCĐHH có giá trị ghi sổ 5.000 có giá trị hợp lý là 6.000, biết rằng TSCĐ của công ty B được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm kể từ ngày 1/1/20X6.

Bút toán tách lợi ích CĐKKS tại ngày mua được xác định

Nợ Vốn cổ phần: 3400

Nợ LNSTCPP: 600

Có LICĐKKS: 4000

Nợ Vốn cổ phần: 4200

Nợ LNSTCPP: 600

Có LICĐKKS: 4800

Nợ Vốn cổ phần: 3400

Nợ LNSTCPP: 3000

Có LICĐKKS: 6400

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngày 1/1/20X6, công ty A mua lại 80% tài sản thuần của công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng.Tại ngày 1/1/20X6 B có Vốn cổ phần 17.000, LNSTCPP 3.000, TSCĐHH có giá trị ghi sổ 5.000 có giá trị hợp lý là 6.000, biết rằng TSCĐ của công ty B được dùng cho BP quản lý và khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm kể từ ngày 1/1/20X6.

Bút toán phân bổ LTTM tại ngày lập BCTC 31/12/20X7

Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp: 120

Có LTTM: 120

Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp: 120

Nợ LNSTCPP: 120

Có LTTM:240

Nợ LNSTCPP: 400

Có LTTM: 400

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngày 25/12/20X7, công ty mẹ A bán hàng cho công ty con B với giá bán 1.000 triệu đồng. Giá vốn mà công ty mẹ mua là 600 triệu đồng. Đến ngày 31/12/20X7, toàn bộ số hàng mua của công ty mẹ vẫn tồn trong kho của công ty con B. Thuế suất thuế TNDN 20%

Bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ là (ĐVT: triệu đồng)

Nợ Doanh thu BH và CCDV: 1.000

Có giá vốn hàng bán: 600

Có HTK: 400

Nợ Doanh thu BH và CCDV: 600

Có HTK: 600

Nợ Doanh thu BH và CCDV: 1000

Có HTK: 1000

Nợ Doanh thu BH và CCDV: 1000

Có HTK: 600

Có GVHB: 400

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?