
BCTC HN - Số 4 - điều chỉnh HTK

Quiz
•
Professional Development
•
Professional Development
•
Medium
Tuyên Thị
Used 13+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cty X mua 20% cổ phần của công ty A (tương đương 1 triệu cổ phiếu) vào ngày 01/01/20x3 với trị giá là 35 tỷ đồng bằng tiền gửi NH. Ngày 01/01/20X4, nhà đầu tư mua thêm 60% cổ phần của công ty A với giá 220 tỷ đồng, do đó đạt được quyền kiểm soát. Trước khi đạt được quyền kiểm soát, nhà đầu tư không có ảnh hưởng đáng kể đối với công ty A. Giá khoản đầu tư vào cty A được đánh giá lên 60 tỷ. Giá trị hợp lý của tài sản thuần của A là 190 tỷ đồng trong đó Vốn cổ phần 50 tỷ, LNSTCPP 90 tỷ, BĐS đầu tư có giá trị ghi sổ 60 tỷ được đánh giá giá trị hợp lý là 110 tỷ.
Bút toán phân bổ LTTM tại ngày lập BCTC HN 31/12/20X5 là
Nợ Chi phí quản lý DN: 128/10 =12,8
Nợ LNSTCPP: 12,8
Có LTTM: 25,6
Nợ Chi phí quản lý DN: 128/10 =12,8
Có LTTM: 12,8
LNSTCPP: 128/10 =12,8
Có LTTM: 12,8
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngày 1/1/20X6, công ty A mua lại 80% tài sản thuần của công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng.Tại ngày 1/1/20X6 B có Vốn cổ phần 17.000, LNSTCPP 3.000, TSCĐHH có giá trị ghi sổ 5.000 có giá trị hợp lý là 6.000, biết rằng TSCĐ của công ty B được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm kể từ ngày 1/1/20X6.
Lợi thế thương mại được xác định là
1200
3000
16800
18000
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngày 1/1/20X6, công ty A mua lại 80% tài sản thuần của công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng.Tại ngày 1/1/20X6 B có Vốn cổ phần 17.000, LNSTCPP 3.000, TSCĐHH có giá trị ghi sổ 5.000 có giá trị hợp lý là 6.000, biết rằng TSCĐ của công ty B được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm kể từ ngày 1/1/20X6.
LICĐKKS được xác định là:
4200
5000
200
4000
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngày 1/1/20X6, công ty A mua lại 80% tài sản thuần của công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng.Tại ngày 1/1/20X6 B có Vốn cổ phần 17.000, LNSTCPP 3.000, TSCĐHH có giá trị ghi sổ 5.000 có giá trị hợp lý là 6.000, biết rằng TSCĐ của công ty B được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm kể từ ngày 1/1/20X6.
Ghi nhận bút toán loại trừ khoản đầu tư cty con, ghi nhận LTTM
Nợ vốn cổ phần: 13600
Nợ LNSTCPP: 2400
Nợ TSCĐ: 1000
Nợ LTTM: 1200
Có Đầu tư công ty con: 18000
Có LICĐKKS:200
Nợ vốn cổ phần: 17000
Nợ LNSTCPP: 3000
Nợ BĐS Đầu tư: 1000
Nợ LTTM: 1200
Có Đầu tư công ty con: 18000
Nợ vốn cổ phần: 17000
Nợ LNSTCPP: 3000
Nợ TSCĐ: 1000
Nợ LTTM: 1200
Có Đầu tư công ty con: 18000
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngày 1/1/20X6, công ty A mua lại 80% tài sản thuần của công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng.Tại ngày 1/1/20X6 B có Vốn cổ phần 17.000, LNSTCPP 3.000, TSCĐHH có giá trị ghi sổ 5.000 có giá trị hợp lý là 6.000, biết rằng TSCĐ của công ty B được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm kể từ ngày 1/1/20X6.
Bút toán tách lợi ích CĐKKS tại ngày mua được xác định
Nợ Vốn cổ phần: 3400
Nợ LNSTCPP: 600
Có LICĐKKS: 4000
Nợ Vốn cổ phần: 4200
Nợ LNSTCPP: 600
Có LICĐKKS: 4800
Nợ Vốn cổ phần: 3400
Nợ LNSTCPP: 3000
Có LICĐKKS: 6400
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngày 1/1/20X6, công ty A mua lại 80% tài sản thuần của công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng.Tại ngày 1/1/20X6 B có Vốn cổ phần 17.000, LNSTCPP 3.000, TSCĐHH có giá trị ghi sổ 5.000 có giá trị hợp lý là 6.000, biết rằng TSCĐ của công ty B được dùng cho BP quản lý và khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 5 năm kể từ ngày 1/1/20X6.
Bút toán phân bổ LTTM tại ngày lập BCTC 31/12/20X7
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp: 120
Có LTTM: 120
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp: 120
Nợ LNSTCPP: 120
Có LTTM:240
Nợ LNSTCPP: 400
Có LTTM: 400
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngày 25/12/20X7, công ty mẹ A bán hàng cho công ty con B với giá bán 1.000 triệu đồng. Giá vốn mà công ty mẹ mua là 600 triệu đồng. Đến ngày 31/12/20X7, toàn bộ số hàng mua của công ty mẹ vẫn tồn trong kho của công ty con B. Thuế suất thuế TNDN 20%
Bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ là (ĐVT: triệu đồng)
Nợ Doanh thu BH và CCDV: 1.000
Có giá vốn hàng bán: 600
Có HTK: 400
Nợ Doanh thu BH và CCDV: 600
Có HTK: 600
Nợ Doanh thu BH và CCDV: 1000
Có HTK: 1000
Nợ Doanh thu BH và CCDV: 1000
Có HTK: 600
Có GVHB: 400
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Orientation Quiz

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Thuế TNDN HL - số 1

Quiz
•
Professional Development
12 questions
B1.2. Hạch toán kế toán

Quiz
•
Professional Development
13 questions
KVHN01_BÀI KIỂM TRA VỀ QUY ĐỊNH CTY KIẾN VIỆT

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Vận hành với CIMB

Quiz
•
Professional Development
12 questions
SAP-FICO-CM Test

Quiz
•
Professional Development
15 questions
B8. Chi phí được trừ và Tờ khai QTT TNDN

Quiz
•
Professional Development
15 questions
B12. Kiểm tra, rà soát BCTC

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
15 questions
Hersheys' Travels Quiz (AM)

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
MIXED Factoring Review

Quiz
•
KG - University
10 questions
Laws of Exponents

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characterization

Quiz
•
3rd - 7th Grade
10 questions
Multiply Fractions

Quiz
•
6th Grade