ÔN TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

ÔN TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

1st - 5th Grade

19 Qs

Student preview

quiz-placeholder

Similar activities

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

5th Grade

20 Qs

present simple 2

present simple 2

4th Grade

20 Qs

Thì hiện tại đơn và quá đơn

Thì hiện tại đơn và quá đơn

KG - 10th Grade

20 Qs

present perfect

present perfect

4th Grade

18 Qs

Starters - Present Simple vs Present Continuous

Starters - Present Simple vs Present Continuous

2nd - 4th Grade

16 Qs

Present simple - Present continuous - Past simple

Present simple - Present continuous - Past simple

2nd - 5th Grade

20 Qs

Present Perfect

Present Perfect

5th - 6th Grade

15 Qs

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn

5th Grade

14 Qs

ÔN TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

ÔN TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Assessment

Quiz

Created by

Ngoc Ha

English

1st - 5th Grade

5 plays

Easy

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thêm “-es” khi động từ kết thúc bằng “s/ch/x/sh/z/g/o” được dùng trong thì tiếng anh nào?

Present simple

the past simple

simple future tense

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoàn thành các câu bằng cách đặt các động từ ở dạng đúng của Hiện tại đơn

  1. ___________ (the dog / eat) chicken? 

  1. Does the dog eat chicken? 

  1. Do the dog eat chicken? 

  1. is the dog eat chicken? 

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với những động từ kết thúc bằng “y”, trước nó là nguyên âm thì ta:

giữ nguyên “y” và thêm đuôi “-es”

bỏ “y” và thêm đuôi “ies”

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động từ tận cùng là “y”, trước nó là phụ âm thì ta bỏ:

“y” và thêm đuôi “ies”

thêm đuôi “-s”.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít thì ta thêm:

thêm đuôi “-s”.

thêm đuôi ies

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách phát âm thì hiện tại đơn với động từ chứa đuôi “s” đối với những từ tận cùng là phụ âm như:

/f/, /t/, /k/, /p/, /ð/

/s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ

ce, x, z, sh, ch, s, ge)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát âm là /iz/ đối với những từ có tận cùng là:

/s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ thường là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge ở cuối từ)

các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?