Hô hấp 2
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Thu Nga
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Áp suất trong màng phổi :
a. Là áp suất âm nhưng cao hơn áp suất khí quyển
b. Giúp phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực.
c. Giúp hiệu suất trao đổi khí tại phổi đạt tối đa
d. Chỉ có b và c đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Áp suất trong khoang màng phổi âm nhất vào lúc:
a. Hít vào gắng sức
b. Thở ra bình thường
c. Hít vào gắng sức
d. Thở ra gắng sức
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Áp suất âm trong khoang màng phổi được tạo ra do, ngoại trừ
a. Sức hút liên tục của mạch bạch huyết ở khoang màng phổi
b. Tính đàn hồi của phổi và cấu trúc kín, cứng của lồng ngực
c. Khoang màng phổi là khoang kín, lá thành dính chặt vào lồng ngực và tạng dính chặt vào nhu
mô phổi
d. Sự dàn trải của chất hoạt diện trên lớp dịch màng phổi
Answer explanation
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của áp suất âm, ngoại trừ :
a. Làm cho phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực
b. Làm cho hiệu suất trao đổi khí tại phổi được tối đa
c. Làm cho máu về tim và lên phổi dễ dàng
d. Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
a. Áp suất phế nang luôn âm
b. Áp suất khoang màng phổi dao động quanh 0mmHg
c. Áp suất xuyên phổi luôn dương
d. Áp suất phế nang luôn dương
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Áp suất trong đường dẫn khí :
a. Luôn bằng áp suất khí quyển
b. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào
c. Lớn hơn áp suất khí quyền khi hít vào
d. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra
a. Luôn bằng áp suất khí quyển
b. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào
c. Lớn hơn áp suất khí quyền khi hít vào
d. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chất surfactant (chất hoạt diện), chọn câu sai
a. Thành phần quan trọng là dipalmitol phosphatidyl cholin
b. Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang
c. Bài tiết vào khoảng tháng thứ 6-7 của bào thai
d. Do tế bào biểu mô phế nang type 1 bài tiết
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Dinh dưỡng cây trồng - Ôn tập chương 1
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Quiz Hóa Học Cơ Bản
Quiz
•
7th Grade - University
12 questions
Tế bào thực vật ( 10A2-ĐTH )
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn Tập cuối kì 1-Sinh
Quiz
•
10th Grade
20 questions
kt 10p s11
Quiz
•
10th Grade
20 questions
CẮT ĐÔI NỖI SỢ SINH HỌC 10 HKI
Quiz
•
10th Grade
17 questions
KHTN 7- KHÁI QUÁT VỀ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
VIRUS
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
14 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Solving Equations with Variables on Both Sides Review
Quiz
•
8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Stages of Meiosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology: Unit 3 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
AP Biology: Unit 4 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
65 questions
Unit 4 Heredity Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Nonmendelian Genetics
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Evolution and Natural Selection
Quiz
•
10th Grade
