Hô hấp 2

Hô hấp 2

10th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lớp 10 Sinh + CN Võ Nhai

Lớp 10 Sinh + CN Võ Nhai

10th Grade

20 Qs

Thành phần hóa học của tế bào

Thành phần hóa học của tế bào

10th Grade

20 Qs

CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT

CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT

10th Grade

20 Qs

K4_KH_KHÔNG KHÍ XUNG QUANH TA + SỰ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG KHÍ

K4_KH_KHÔNG KHÍ XUNG QUANH TA + SỰ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG KHÍ

4th Grade - University

20 Qs

ÔN TẬP CUỐI HK1 KHTN 6

ÔN TẬP CUỐI HK1 KHTN 6

9th - 12th Grade

20 Qs

Ôn tập Bài 5 sinh học 11

Ôn tập Bài 5 sinh học 11

10th Grade

20 Qs

Ôn tập về Hệ sinh sản ở người

Ôn tập về Hệ sinh sản ở người

8th Grade - University

15 Qs

Các phân tử sinh học - Carbohydrate

Các phân tử sinh học - Carbohydrate

10th Grade - University

13 Qs

Hô hấp 2

Hô hấp 2

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Thu Nga

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Áp suất trong màng phổi :

a. Là áp suất âm nhưng cao hơn áp suất khí quyển

b. Giúp phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực.

c. Giúp hiệu suất trao đổi khí tại phổi đạt tối đa

d. Chỉ có b và c đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp suất trong khoang màng phổi âm nhất vào lúc:

a. Hít vào gắng sức

b. Thở ra bình thường

c. Hít vào gắng sức

d. Thở ra gắng sức

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp suất âm trong khoang màng phổi được tạo ra do, ngoại trừ

a. Sức hút liên tục của mạch bạch huyết ở khoang màng phổi

b. Tính đàn hồi của phổi và cấu trúc kín, cứng của lồng ngực

c. Khoang màng phổi là khoang kín, lá thành dính chặt vào lồng ngực và tạng dính chặt vào nhu
mô phổi

d. Sự dàn trải của chất hoạt diện trên lớp dịch màng phổi

Answer explanation

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nghĩa của áp suất âm, ngoại trừ :

a. Làm cho phổi di chuyển theo sự cử động của lồng ngực

b. Làm cho hiệu suất trao đổi khí tại phổi được tối đa

c. Làm cho máu về tim và lên phổi dễ dàng

d. Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu đúng

a. Áp suất phế nang luôn âm

b. Áp suất khoang màng phổi dao động quanh 0mmHg

c. Áp suất xuyên phổi luôn dương

d. Áp suất phế nang luôn dương

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Áp suất trong đường dẫn khí :
a. Luôn bằng áp suất khí quyển
b. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào
c. Lớn hơn áp suất khí quyền khi hít vào
d. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra

a. Luôn bằng áp suất khí quyển

b. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào

c. Lớn hơn áp suất khí quyền khi hít vào

d. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chất surfactant (chất hoạt diện), chọn câu sai

a. Thành phần quan trọng là dipalmitol phosphatidyl cholin

b. Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang

c. Bài tiết vào khoảng tháng thứ 6-7 của bào thai

d. Do tế bào biểu mô phế nang type 1 bài tiết

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?