
30 Câu Định tính (Cày ĐGNL Hà Nội)

Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Medium

THIÊN ÂN VŨ
Used 36+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách
Năm đó, ông ngoại đã ngoài tám mươi tuổi, trước lúc lâm chung, ông lưu luyến cầm tay bà, xoa đầu bà dặn dò: “Tôi đi rồi bà đừng khóc, con cháu sẽ thay tôi chăm sóc bà.”
chăm sóc
trước lúc lâm chung
dặn dò
lưu luyến cầm tay
Answer explanation
Bản thân từ “lâm chung” đã có nghĩa là trước khi chết, vì vậy không cần dùng thêm từ “trước”.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách
Tự học là bắt đầu quá trình tự chủ trong cuộc đời của mình, để bạn sáng tạo nên cuộc đời của riêng mình, chứ không phải là dụng cụ của xã hội.
tự học
sáng tạo
dụng cụ
tự chủ
Answer explanation
dụng cụ ➜ công cụ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Sự trưởng thành của con người luôn song hành cùng những vấp ngã và sai lầm. Khi trẻ học nói, học đi hay bất cứ điều gì, chúng đều phải nếm trải những va vấp. Chúng ta cũng vậy, có thể đằng sau những tư tưởng vừa lĩnh hội, hoặc sau sự chín chắn rèn giũa được là một thất bại, hay một bước lùi nào đó. Tuy nhiên, đừng _______ những sai lầm ấy với việc ta không thể trưởng thành.
đánh đồng
đánh giá
ngụy biện
ngộ nhận
Answer explanation
Sự trưởng thành của con người luôn song hành cùng những vấp ngã và sai lầm. Khi trẻ học nói,
học đi hay bất cứ điều gì, chúng đều phải nếm trải những va vấp. Chúng ta cũng vậy, có thể đằng
sau những tư tưởng vừa lĩnh hội, hoặc sau sự chín chắn rèn giũa được là một thất bại, hay một bước
lùi nào đó. Tuy nhiên, đừng đánh đồng những sai lầm ấy với việc ta không thể trưởng thành.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại
lướt thướt
lượt thượt
lượt bượt
là lượt
Answer explanation
Các từ “lướt thướt”, “lượt thượt”, “lượt bượt” chỉ dáng vẻ không chỉn chu do quần áo quá dài hoặc
bị dính ướt. Từ “là lượt” chỉ sự ăn mặc sang, diện.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại
diêm dân
ngư dân
giáo dân
nông dân
Answer explanation
- Giáo dân: là những tín đồ thuộc một giáo hội nào đó mà không phải là giáo sĩ hoặc tu sĩ. Thông
thường, từ "giáo dân" được dùng để chỉ những tín đồ Công giáo, Tin Lành, Do Thái giáo, Hồi giáo...
- Diêm dân: người dân có nghề làm muối.
- Ngư dân: người dân làm nghề đánh cá.
- Nông dân: người dân làm nghề trồng trọt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại
cau có
sưng sỉa
nhăn nhó
soi mói
Answer explanation
Các từ “cau có”, “sưng sỉa”, “nhăn nhó” chỉ nét mặt hoặc thái độ biểu thị sự không hài lòng, khó
chịu. Từ “soi mói” diễn tả ánh mắt (mang nghĩa tiêu cực), thường gây khó chịu cho người kháC.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn từ/ cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây:
Ngay cả nếu chúng ta không đạt được hòa bình hoàn hảo, bởi vì hòa bình hoàn hảo là thứ không có trên Trái đất này thì những nỗ lực chung để giành lấy hòa bình cũng sẽ đoàn kết mọi cá nhân và mọi quốc gia trong lòng tin, tình _______ và giúp tạo ra một cộng đồng người an toàn và tử tế hơn.
thân hữu
bằng hữu
hữu nghị
hợp tác
Answer explanation
Ngay cả nếu chúng ta không đạt được hòa bình hoàn hảo, bởi vì hòa bình hoàn hảo là thứ không có
trên Trái đất này thì những nỗ lực chung để giành lấy hòa bình cũng sẽ đoàn kết mọi cá nhân và
mọi quốc gia trong lòng tin, tình hữu nghị và giúp tạo ra một cộng đồng người an toàn và tử tế hơn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Quiz
•
12th Grade
28 questions
3.Câu hỏi về mạng điện hạ áp

Quiz
•
12th Grade
25 questions
Đề cương Sinh Gk2

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Đề cương giữa kì QP

Quiz
•
12th Grade
27 questions
sinh

Quiz
•
12th Grade
28 questions
Công nghệ 12 đề 1

Quiz
•
12th Grade
28 questions
Quiz về Từ Vựng mẫu 3

Quiz
•
12th Grade
26 questions
sử 8

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
PRIDE Always and Everywhere

Lesson
•
12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade