đặc điểm hệ tuần hoàn

đặc điểm hệ tuần hoàn

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chuyên đề 3

Chuyên đề 3

Professional Development

6 Qs

I LOVE COVERSYL

I LOVE COVERSYL

1st Grade - Professional Development

15 Qs

Workshop- Well-being and Child protection

Workshop- Well-being and Child protection

Professional Development

6 Qs

Kết hợp inquiry cycle vào dạy học theo dự án

Kết hợp inquiry cycle vào dạy học theo dự án

Professional Development

10 Qs

[TEST] - DALIQUIZZ THÁNG 6

[TEST] - DALIQUIZZ THÁNG 6

Professional Development

6 Qs

LUẬT GIÁO DỤC (126-140)

LUẬT GIÁO DỤC (126-140)

1st Grade - Professional Development

15 Qs

Test Workshop 1: Tâm lý trẻ em

Test Workshop 1: Tâm lý trẻ em

Professional Development

10 Qs

THI GIÁO VIÊN SUPERBRAIN XUYÊN MỘC

THI GIÁO VIÊN SUPERBRAIN XUYÊN MỘC

Professional Development

15 Qs

đặc điểm hệ tuần hoàn

đặc điểm hệ tuần hoàn

Assessment

Quiz

Education

Professional Development

Medium

Created by

Hoa Nguyễn

Used 6+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

trẻ càng nhỏ mạch càng nhanh

đúng

sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tuần hoàn rau thai không tách biệt hoàn toàn thành 2 vòng: đại tuần hoàn và tiểu tuần hoàn, vì chúng thông với nhau qua: Lỗ Botal ở vách liên nhĩ (lỗ bầu dục) và ống Botal (ống động mạch) nối động mạch chủ với động mạch phổi.

Đúng

Sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiếng tim được hình thành bởi tiếng mở các van tim

Đúng

Sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhịp tim trung bình ở trẻ 5 tuổi thường là

120 l/p

110 l/p

100 l/p

85 l/p

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến mạch của trẻ:

Trẻ quấy khóc

Trẻ ăn uống

Trẻ sốt

Tất cả phương án trên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đáp án nào sau đây là đúng ngoại trừ

Tần số tim trẻ >6T khoảng 80-90l/P.

Huyết áp tối đa trẻ 3-12th 75-80mmHg

Khối lượng tuần hoàn sơ sinh 110-150 ml/ Kg

Lưu lượng tim trung bình ở trẻ +4.1 ±0.5 L/P/ m2 diện tích cơ thể

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ĐMC lớn hơn ĐMP ở thời kỳ

< 5t

5-10t

10-12t

>12t (dậy thì)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?