Câu hỏi củng cố Tín dụng và lãi suất (Vòng 1)

Câu hỏi củng cố Tín dụng và lãi suất (Vòng 1)

University

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HDKDNH P2

HDKDNH P2

University

20 Qs

Câu hỏi về phương thức chuyển tiền

Câu hỏi về phương thức chuyển tiền

University

22 Qs

Chính sách tiền tệ

Chính sách tiền tệ

University

30 Qs

Tiền tệ 2 chương 1 + 2

Tiền tệ 2 chương 1 + 2

University

29 Qs

Trắc nghiệm chương 4

Trắc nghiệm chương 4

University

20 Qs

cũng là tctt

cũng là tctt

University

20 Qs

Chương 2: Tín dụng và lãi suất tín dụng

Chương 2: Tín dụng và lãi suất tín dụng

University

26 Qs

Tổng Hợp Câu Hỏi Mnv 1-6

Tổng Hợp Câu Hỏi Mnv 1-6

University

28 Qs

Câu hỏi củng cố Tín dụng và lãi suất (Vòng 1)

Câu hỏi củng cố Tín dụng và lãi suất (Vòng 1)

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

Xuyến Đặng

Used 19+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Tín dụng được hiểu như là:

A. Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc hoàn trả sau một thời hạn nhất định với lãi suất thỏa thuận.

B. Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc có tài sản thế chấp, cầm cố.

C. Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc tín chấp.

D. Quan hệ vay vốn dựa trên nguyên tắc người vay và người cho vay đều có lợi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Chức năng của tín dụng là:

A. Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ theo nguyên tắc hoàn trả.

B. Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông.

C. Kiểm soát các hoạt động kinh tế thông qua tiền tệ.

D. Cả ba câu đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Trong quan hệ tín dụng, người vay vốn:

A. Chỉ được quyền sử dụng tiền vốn vay trong một thời gian nhất định

B. Không được quyền sở hữu tiền vốn vay

C. Phải trả tiền vốn vay trong một thời gian nhất định

D. Cả ba câu đều đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Tín dụng là khái niệm thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu (người cho vay) và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc:

A. hoàn trả sau thời gian hứa hẹn.

B. hoàn trả có kì hạn cả vốn gốc và lãi.

C. hoàn trả gốc có kì hạn theo thỏa thuận.

D. bồi thường theo quy định của pháp luật.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và tín dụng được gọi là:

A.tiền hỗ trợ cho người làm hồ sơ vay tín dụng.

B. tiền phí phải trả cho khoản vay tín dụng.

C. tiền lãi phải trả cho khoản mua tín dụng.

D. tiền bồi thường cho chủ thể vay tín dụng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Hình thức tín dụng nào sau đây không thuộc tín dụng thuê mua:

A.    Bán và tái thuê

B.    Thuê hoạt động

C.    Mua chịu hàng hóa

D.    Thuê tài chính

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 20 pts

Quan hệ tín dụng thuê mua được thực hiện bởi:

A.    Các doanh nghiệp với nhau

B.    Các doanh nghiệp và dân cư

C.    Các ngân hàng với các doanh nghiệp

D.    Các công ty tài chính với các doanh nghiệp

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?