CÁC NGUỒN LỰC, MỘT SỐ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN

Quiz
•
Geography
•
10th Grade
•
Medium
Nhiên Huỳnh
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào sau đây dùng để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước?
Phạm vi lãnh thổ.
Mức độ ảnh hưởng.
Nguồn gốc.
Thời gian.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần phát triển kinh tế - xã hội quốc gia, được gọi là nguồn lực
bên trong.
bên ngoài.
tự nhiên.
kinh tế - xã hội.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vốn, thị trường, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lý từ các nước khác ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là nguồn lực
bên ngoài.
bên trong.
tự nhiên.
kinh tế - xã hội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ cấu nền kinh tế bao gồm
ngành kinh tế, thành phần kinh tế, lãnh thổ kinh tế.
toàn cầu, các khu vực, các quốc gia, vùng lãnh thổ.
nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
khu vực kinh tế trong nước và kinh tế ngoài nước.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, tiếp cận hay hợp tác cùng phát triển giữa các quốc gia là
vị trí địa lí.
tự nhiên.
kinh tế - xã hội
ngoại lực.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố đóng vai trò đầu vào cho quá trình sản xuất là
nguồn lực tự nhiên.
kinh tế - xã hội.
vị trí địa lí.
khoa học – công nghệ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xu hướng chung về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành từ nước kém phát triển sang nước có nền kinh tế phát triển là
giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.
giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp.
tăng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Khởi động 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
trắc nghiệm nhận diện biểu đồ

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Kỹ năng nhận diện, nhận xét biểu đồ và bảng số liệu

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 19 HK2 ĐỊA 10

Quiz
•
10th Grade
8 questions
Địa 11A3 Go🏋️♀️🏋️🏋️♂️

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Địa lí 9 - 15p

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
ÔN TẬP BÀI 6-7 ĐỊA 11

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
kiểm tra bài cũ Đông Nam Á

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade