NHANH NHƯ CHỚP

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Trọng Tấn Hoàng
Used 6+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Học thuyết tế bào không có nội dung nào sau đây?
Tất cả mọi sinh vật đều được cấu tạo từ nhiều tế bào.
Tế bào là đơn vị nhỏ nhất, đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.
Tế bào chỉ được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước.
Sự sống được tiếp diễn do có sự chuyển hóa và di truyền xảy ra bên trong các tế bào.
Answer explanation
Tất cả mọi sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thể sinh vật vì
mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ nhiều tế bào.
các hoạt động sống cơ bản đều được thực hiện ở tế bào, hoạt động sống ở cấp độ tế bào là nền tảng cho hoạt động sống ở cấp độ cơ thể.
các hoạt động sống cơ bản đều được thực hiện ở tế bào, hoạt động sống ở cấp độ cơ thể là nền tảng cho hoạt động sống ở cấp độ tế bào.
Answer explanation
- Tế bào là đơn vị cấu trúc của mọi cơ thể sinh vật vì mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
- Tế bào là đơn vị chức năng của mọi cơ thể sinh vật vì các hoạt động sống cơ bản đều được thực hiện ở tế bào, hoạt động sống ở cấp độ tế bào là nền tảng cho hoạt động sống ở cấp độ cơ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Cho các phát biểu sau:
(1) Có khoảng 25 nguyên tố hóa học thiết yếu.
(2) Có 2 loại nguyên tố thiết yếu: nguyến tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
(3) Carbon là nguyên tố có vai trò đặc biệt quan trọng đối với tế bào.
(4) Các nguyên tố hóa học chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học.
Số phát biểu đúng khi nói về nguyên tố hóa học trong tế bào là
1
2
3
4
Answer explanation
Các phát biểu đúng là: (1), (2), (3).
(4) Sai. Các nguyên tố hóa học có thể tham gia cấu tạo nên mọi phân tử trong tế bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sống của cơ thể.
Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
Thường tham gia cấu tạo nên enzyme trong tế bào.
Là nguyên tố mà sinh vật chỉ cần một lượng rất nhỏ.
Answer explanation
Sinh vật nói chung và thực vật nói riêng cần các nguyên tố vi sinh trong suốt quá trình sống.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Carbon có vai trò đặc biệt quan trọng trong cấu trúc tế bào vì
carbon có thể tạo liên kết với nhau và với các nguyên tử khác để hình thành nên các chất hữu cơ chủ yếu trong tế bào.
carbon có thể tạo liên kết với nhau và với các nguyên tử khác để hình thành nên các protein trong tế bào.
carbon có thể tạo liên kết với nhau và với các nguyên tử khác để hình thành nên các carbohydrate trong tế bào.
carbon có thể tạo liên kết với nhau và với các nguyên tử khác để hình thành nên các lipid trong tế bào.
Answer explanation
Carbon có vai trò đặc biệt quan trọng trong cấu trúc tế bào vì carbon có thể tạo liên kết với nhau và với các nguyên tử khác để hình thành nên các chất hữu cơ chủ yếu trong tế bào như carbohydrate, lipid, protein và nucleic acid.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu hụt nguyên tố vi lượng?
Bệnh còi xương.
Bệnh cận thị.
Bệnh tự kỉ.
Bệnh bướu cổ.
Answer explanation
Bệnh bướu cổ liên quan đến sự thiếu hụt iodine – một nguyên tố vi lượng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Liên kết hóa học được hình thành trong phân tử nước là
liên kết photphodieste.
liên kết hidro.
liên kết cộng hóa trị.
liên kết ion.
Answer explanation
Trong phân tử nước, một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng hai liên kết cộng hóa trị.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ NƯỚC

Quiz
•
10th Grade
10 questions
K10 - VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTG SINH

Quiz
•
10th Grade
10 questions
SINH HỌC 10 BÀI 5, 6

Quiz
•
10th Grade
8 questions
THẾ GIỚI SỐNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài kiểm tra thường xuyên

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TRẮC NGHIỆM BÀI TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
15 questions
bài 3 sinh 10

Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Experimental Design

Quiz
•
9th - 10th Grade