TUẦN 5-TIẾNG VIỆT-LTVC: MỞ RỘNG VỐN TỪ THIẾU NHI

TUẦN 5-TIẾNG VIỆT-LTVC: MỞ RỘNG VỐN TỪ THIẾU NHI

3rd Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÂU HỎI TÌM HIÊU VỀ BÁC HỒ

CÂU HỎI TÌM HIÊU VỀ BÁC HỒ

3rd - 5th Grade

15 Qs

Ôn tập tuần 2

Ôn tập tuần 2

3rd Grade

15 Qs

Bài thu hoạch Đọc sách thư viện tháng 10

Bài thu hoạch Đọc sách thư viện tháng 10

3rd - 5th Grade

9 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 3- TUẦN 2

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 3- TUẦN 2

3rd Grade

10 Qs

LTVC Mở rộng vốn từ Thiếu nhi

LTVC Mở rộng vốn từ Thiếu nhi

3rd Grade

10 Qs

TIẾNG VIỆT LỚP 3

TIẾNG VIỆT LỚP 3

3rd Grade

10 Qs

Tiếng việt Lớp 3

Tiếng việt Lớp 3

3rd Grade

10 Qs

Tiếng Việt lớp 3

Tiếng Việt lớp 3

3rd Grade

15 Qs

TUẦN 5-TIẾNG VIỆT-LTVC: MỞ RỘNG VỐN TỪ THIẾU NHI

TUẦN 5-TIẾNG VIỆT-LTVC: MỞ RỘNG VỐN TỪ THIẾU NHI

Assessment

Quiz

Other

3rd Grade

Easy

Created by

THỦY HUỲNH

Used 2+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ " Trẻ em"?

A. Thiếu niên

B. Thanh niên

C. Nhi đồng

D. Trẻ con

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu nào sau đây thuộc kiểu câu "Ai là gì?"

Mẹ em đang nấu ăn.

Cô giáo đang giảng bài.

Hoa là học sinh giỏi.

Em giúp bà nhặt rau.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Những từ ngữ nào sau đây chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em?

chăm sóc, lo lắng, nâng niu

chăm sóc, lo lắng, trẻ em

lo lắng, quan tâm, cô giáo

lo lắng, nâng niu, chăm chỉ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ ngữ chỉ trẻ em là:

nhi đồng, thiếu nhi, trẻ nhỏ

nhi đồng, con nít, vâng lời

thiếu niên, nhi đồng, hiếu động

con nít, lễ phép, trẻ nhỏ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Sắp xếp các từ sau thành câu đúng:

không được/trong lớp/ăn quà vặt/học sinh

Không được học sinh ăn quà vặt trong lớp.

Ăn quà vặt học sinh không được trong lớp.

Học sinh không được ăn quà vặt trong lớp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong những từ sau, từ nào là chỉ hoạt động?

Cánh cửa

Hiền lành

Đi học

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Những từ ngữ nào sau đây chỉ tính nết của trẻ em?

nhi đồng, chăm ngoan, hiền lành

ngoan ngoãn, hiếu động, chạy nhảy

lễ phép, thật thà, ngoan ngoãn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?