
Chăn nuôi

Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Hard
Sê Đinh
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?
A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm.
D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Cây thức ăn cho gia súc.
C. Hoa màu, lương thực.
D. Chế biến tổng hợp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phương thức chăn thả gia súc thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Cây thức ăn cho gia súc.
C. Hoa màu, lương thực.
D. Chế biến tổng hợp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Diện tích mặt nước.
C. Hoa màu, lương thực.
D. Chế biến tổng hợp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta là:
A. Chăn thả, chăn nuôi truyền thống, bán chăn thả
B. Chăn thả, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp
C. Chăn nuôi nông hộ, nuôi nhốt, bán chăn thả
D. Chăn thả, nuôi nhốt, chăn nuôi truyền thống
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là do?
A. Ngành trồng trọt cung cấp.
B. Ngành thủy sản cung cấp.
C. Công nghiệp chế biến cung cấp.
D. Ngành lâm nghiệp cung cấp
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là?
Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau
Có một số lượng cá thể không ổn định
C. Có chung nguồn gốc
Có tính di truyền không ổn định.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Câu hỏi về sinh sản

Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
thử thách cùng bé lớp B1

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
7th Grade - University
15 questions
Ôn tập chủ đề Nấm

Quiz
•
4th Grade - University
7 questions
HÀNH TRÌNH RÁC THẢI NHỰA CẤP 2-3

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
VI KHUẨN VÀ VI KHUẨN GÂY BỆNH Ở NGƯỜI (Tiết 1)

Quiz
•
5th Grade - University
13 questions
CN 18

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Ôn tập giữa kì II

Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
26 questions
AP Biology Properties of Water

Quiz
•
12th Grade
5 questions
Basic Macromolecules CFA

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Ch 14 - Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Cell Unit review/remediation

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
7A DNA Vocabulary*

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ecological Succession

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Scientific Method

Quiz
•
6th - 12th Grade
13 questions
Enzymes

Quiz
•
9th - 12th Grade