lT CBEO 4,10

lT CBEO 4,10

1st Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

khoa học 4

khoa học 4

KG - 4th Grade

24 Qs

bài cũ cho ngày 26.9

bài cũ cho ngày 26.9

1st Grade

30 Qs

đề 27

đề 27

1st Grade

28 Qs

THỬ TÀI NHANH TRÍ

THỬ TÀI NHANH TRÍ

1st - 5th Grade

20 Qs

TRÒ CHƠI CUỐI TUẦN 10

TRÒ CHƠI CUỐI TUẦN 10

1st - 5th Grade

20 Qs

Khoa học (HKI)

Khoa học (HKI)

1st - 3rd Grade

20 Qs

khoa học

khoa học

1st - 7th Grade

28 Qs

ĐỀ CƯƠNG GK1- 12

ĐỀ CƯƠNG GK1- 12

1st - 2nd Grade

23 Qs

lT CBEO 4,10

lT CBEO 4,10

Assessment

Quiz

Science

1st Grade

Easy

Created by

Lưu Hoa

Used 1+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do chứa

glixerol trong phân tử

chủ yếu gốc axit béo không no

chủ yếu gốc axit béo no.

gốc axit béo.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ừ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?

Hidro hóa a xit béo.

Đehidro hóa chất béo lỏng.

Hidro hóa chất béo lỏng.

Xà phòng hóa chất béo lỏng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng?Chọn phát biểu đúng?

Chất béo là trieste của glixerol với axit.

Chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ.

Chất béo là trieste của glixe rol với axit béo

Chất béo là trieste của ancol với a xit béo.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ó thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?

Tách nước     

Hidro hóa.

Đề hiđro hóa

Xà phòng hóa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?

A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.

B. Đun nóng glixerol với các axit béo.

C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiề m.

D. Cả A, C đều đúng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo?

(C17H35COO)3C3H5.   

CH3COOC2H5.

C3H5COOC2H5.  

(CH3COO)3C3H5.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức của triolein là:

(CH3[CH2]16COO)3C3H5.

(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.

(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.

(CH3[CH2]14COO)3C3H5.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?