Bài kiểm tra

Quiz
•
Biology
•
•
Medium
Bình Nguyễn
Used 5+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1. Trong 92 nguyên tố hóa học có trong tự nhiên, có khoảng bao nhiêu nguyên tố tham gia cấu tạo nên sự sống?
A. Khoảng 92 nguyên tố.
B. Khoảng 80 nguyên tố.
C. Khoảng 25 nguyên tố.
D. Khoảng 32 nguyên tố.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2. Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là:
A. Fe, C, H.
B. C, N, P, CI.
C. K, S, Mg, Cu.
D. C, N, H, O.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3. Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
(1) Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây.
(2) Không thể thay thế được bằng bất kỳ nguyên tố nào khác.
(3) Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
(4) Là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thể thực vật.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)?
A. Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên.
B. Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống.
C. Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại phân tử và đại phân tử.
D. Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5. Các nguyên tố .......... tạo nên mạch "xương sống" của các hợp chất hữu cơ chính có trong tế bào như: protein, nucleic acid, carbohydrate, lipid.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6. Đâu là chức năng của carbon trong tế bào?
A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào.
B. Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzym.
C. Điều hòa trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất.
D. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7 Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng nhiều nhất trong cơ thể người?
A. Oxygen.
B. Carbon
C. Nitrogen.
D. Hydrogen
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài 12

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Kiểm tra thường xuyên lần 1

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP SINH HỌC TẾ BÀO

Quiz
•
KG
15 questions
Hệ sinh thái

Quiz
•
KG
20 questions
CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
20 questions
KT sinh 11

Quiz
•
11th Grade
19 questions
Bài 32 - Sinh 12

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Vai trò của các nguyên tố khoáng

Quiz
•
11th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
23 questions
Lab Equiptment/ Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
11 questions
Enzymes

Lesson
•
9th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade