KN 3

KN 3

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nhóm 15 Nhân cách và các vấn đề về nhân cách

Nhóm 15 Nhân cách và các vấn đề về nhân cách

University

10 Qs

Ôn tập triết học

Ôn tập triết học

University

15 Qs

BODYBAS Nutrition Test - Part 2 - Chapter 11

BODYBAS Nutrition Test - Part 2 - Chapter 11

10th Grade - Professional Development

10 Qs

TRÒ CHƠI Ô CHỮ

TRÒ CHƠI Ô CHỮ

University

10 Qs

WELCOME K18- CHUYÊN ĐỀ 1

WELCOME K18- CHUYÊN ĐỀ 1

University

18 Qs

BODYBAS Nutrition Test - Part 2 - Chapter 8

BODYBAS Nutrition Test - Part 2 - Chapter 8

12th Grade - University

10 Qs

Câu 261 đến câu 280

Câu 261 đến câu 280

KG - Professional Development

20 Qs

Chương 6: KTHCSN

Chương 6: KTHCSN

University

10 Qs

KN 3

KN 3

Assessment

Quiz

Physical Ed

University

Hard

Created by

thu vương

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nào giúp trả lời các câu hỏi sau: Mục tiêu kinh doanh là gì? Những hoạt động cần phải thực hiện để triển khai chiến lược kinh doanh và đạt được những mục tiêu đó?

Môi trường kinh doanh.

Kế hoạch kinh doanh.

Mô hình kinh doanh.

Chiến lược kinh doanh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào là đúng nhất trong số những phát biểu sau đây?

 

Mô hình kinh doanh chủ yếu là cách doanh nghiệp kiếm tiền và tạo doanh thu; ngoài ra là cách doanh nghiệp tạo ra giá trị và cách chuyển giao giá trị tới khách hàng và các bên có liên quan khác.

Mô hình kinh doanh là cách doanh nghiệp kiếm tiền và tạo doanh thu, chứ không phải là cách doanh nghiệp tạo ra giá trị và cách chuyển giao giá trị tới khách hàng và các bên có liên quan khác.

Mô hình kinh doanh không chỉ đơn thuần là cách kiếm tiền, cách tạo doanh thu cho doanh nghiệp mà còn bao gồm cách doanh nghiệp tạo ra giá trị và cách chuyển giao giá trị tới khách hàng và các bên có liên quan khác.

Mô hình kinh doanh không chỉ đơn thuần là cách kiếm tiền, cách tạo doanh thu cho doanh nghiệp mà còn bao gồm cách doanh nghiệp tạo ra giá trị và cách chuyển giao giá trị tới riêng cho khách hàng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô hình kinh doanh là gì?

Là cách mà doanh nghiệp hợp tác với các bên có liên quan để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Là cách mà doanh nghiệp tạo ra doanh thu và lợi nhuận.

Là cách mà doanh nghiệp sản xuất và chuyển giao sản phẩm tới khách hàng.

Là cách mà doanh nghiệp tạo ra và chuyển giao giá trị cho khách hàng và các bên có liên quan khác và nhận lại giá trị từ họ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mô hình kinh doanh giúp trả lời những câu hỏi gì?

Chọn thị trường và phân khúc khách hàng nào? Làm thế nào để chiến thắng đối thủ cạnh tranh trong thị trường và phân khúc khách hàng đã chọn?

Tạo ra và bán cái gì (sản phẩm & dịch vụ), cho ai (phân khúc khách hàng mục tiêu), mang lại giá trị gì cho khách hàng, và nhận về giá trị như thế nào?

Tạo ra và bán cái gì, cho ai, làm thế nào để chiến lược đối thủ cạnh tranh, và cần phải triển khai những hoạt động cụ thể gì?

Mục tiêu kinh doanh là gì? Những hoạt động cần phải thực hiện để triển khai chiến lược kinh doanh và đạt được những mục tiêu đó?

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công cụ phân tích mô hình kinh doanh nào là do Osterwalder và Pigneur phát triển?

Công cụ Mô hình kinh doanh sáng tạo BMI (Business Model Innovation).

Công cụ Mô hình kinh doanh BMN (Business Model Navigator).

Công cụ Mô hình kinh doanh BMT (Business Model Template).

Công cụ Mô hình kinh doanh BMC (Business Model Canvas).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành tố “Đề xuất giá trị” trong Mô hình kinh doanh Canvas có nội dung chính là gì?

Danh mục các chiến lược để cạnh tranh với đối thủ cụ thể.

Danh mục các sản phẩm (hàng hóa và dịch vụ) mang lại doanh thu cho doanh nghiệp cụ thể.

Danh mục các sản phẩm (hàng hóa và dịch vụ) mang lại giá trị cho phân khúc khách hàng cụ thể.

Danh mục các nguồn lực giá trị để hợp tác với đối tác cụ thể.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thời điểm nào là thích hợp nhất để xác định mô hình kinh doanh?

Sau khi đã đánh giá được tính khả thi của cơ hội kinh doanh và trước khi chuẩn bị kế hoạch kinh doanh.

Trước khi đã đánh giá được tính khả thi của cơ hội kinh doanh và trước khi chuẩn bị kế hoạch kinh doanh.

Sau khi đã đánh giá được tính khả thi của cơ hội kinh doanh và sau khi chuẩn bị kế hoạch kinh doanh.

Trước khi đánh giá được tính khả thi của cơ hội kinh doanh và sau khi chuẩn bị kế hoạch kinh doanh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?