Bài 2: Tín dụng

Bài 2: Tín dụng

Professional Development

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

xí😼

xí😼

Professional Development

10 Qs

FN_06. Định giá lại_P2_huyenhtt

FN_06. Định giá lại_P2_huyenhtt

Professional Development

17 Qs

06. Định giá lại_P2_huyenhtt

06. Định giá lại_P2_huyenhtt

Professional Development

17 Qs

Kiến thức Masterise Home

Kiến thức Masterise Home

Professional Development

16 Qs

FN_02.Dieu 42_TSBĐ_vanha

FN_02.Dieu 42_TSBĐ_vanha

Professional Development

10 Qs

Tài Trợ Thương Mại

Tài Trợ Thương Mại

Professional Development

14 Qs

06. Định giá lại_P1_huyenhtt

06. Định giá lại_P1_huyenhtt

Professional Development

13 Qs

04. MQH ben dam bao va duoc dam bao_nhunght4

04. MQH ben dam bao va duoc dam bao_nhunght4

Professional Development

11 Qs

Bài 2: Tín dụng

Bài 2: Tín dụng

Assessment

Quiz

Others

Professional Development

Hard

Created by

ÔN THI SBV

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Chỉ ra mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
A. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao
B. Trái phiếu được bán với giá trị cao hơn mệnh giá có chất lượng rất cao
C. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
D. Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn so với trái phiếu chính phủ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vay
A. Tiết kiệm của hộ gia đình
B. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
C. Thặng dư ngân sách của Chính phủ và địa phương
D. Các khoản đầu tư của doanh nghiệp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8. Theo lý thuyết dự tính về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất thì:
A. Các nhà đầu tư không có sự khác biệt giữa việc nắm giữ các trái phiếu dài hạn và ngắn hạn
B. Lãi suất dài hạn phụ thuộc vào dự tính của nhà đầu tư về các lãi suất ngắn hạn trong tương lai
C. Sự ưa thích của các nhà đầu tư có tổ chức quyết định lãi suất dài hạn
D. Môi trường ưu tiên và thị trường phân cách làm cho cấu trúc kỳ hạn trở thành không có ý nghĩa

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9. Chọn những mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp
B. Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao
C. Các chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro về giá cao hơn các chứng khoán dài hạn
D. Các mệnh đề a và b là đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 17. Lãi suất thực là
A. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
B. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
C. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
D. Lãi suất libor, sibor hay pibor, v.v...

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 21. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Lãi suất thực sẽ tăng
D. Lãi suất thực có xu hướng giảm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 22. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào:
A. Mức độ rủi ro của món vay
B. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau
C. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên
D. Tất cả các trường hợp trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?