BÀI TEST SULFURIC ACID (11A1)

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Hard
Hồ 2
Used 7+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H2SO4 đặc thì xảy ra phản ứng oxi hoá – khử?
KBr
NaCl
CaF2
CaCO3
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2: Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng dư thoát ra 16,73325 lít khí H2 (đkc). Kim loại M là
Fe
Mg
Al
Na
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,958 lít H2 (đkc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là
50,91%
76,36%
25,45%
12,73%
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2.
CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3.
Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6: Có các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh sắt (iron) vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(b) Sục khí SO2 vào nước bromine.
(c) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Nhúng lá nhôm (aluminium) vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
2
1
4
3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)3. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là
9
7
8
6
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Stoichiometry

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Свойства серной кислоты

Quiz
•
11th Grade
20 questions
สมดุลสมการเคมี

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
Stoichiometry

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
ÔN TẬP KIM LOẠI HOÁ HỌC 9

Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
H12 - ÔN BÀI TẬP HKII

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
HÓA 11 (1+2)

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Stoichiometry

Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Scientific Notation and Significant Figures

Quiz
•
9th - 12th Grade