
Hoá 10_đề cương GKI

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Hard

s7zmjtqg8d apple_user
Used 3+ times
FREE Resource
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của hoá học là
A.cấu tạo (thành phần , cấu trúc) của chất, sự biến đổi (tính chất) của chất và năng lượng đi kèm của quá trình biến đổi đó.
B. sự hình thành hệ mặt trời.
C. tốc độ của ánh sáng trong chân không.
D. quá trình phát triển của loài người.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2: Hình ảnh dưới đây minh hoạ cho vai trò của hoá học trong lĩnh vực nào ?
A. Xây dựng .
B. Nhiên liệu
C. Y học
D. Nông nghiệp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học?
A. Thành phần, cấu trúc của chất.
B. Tính chất và sự biến đổi của chất.
C. Ứng dụng của các chất.
D. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Những vấn đề về khí thải động cơ ô tô, xe máy cần được xử lí để đạt tiêu chuẩn cho phép thuộc vai trò của hóa học về
A. môi trường.
B. Vật liệu
C. Sản xuất hoá chất
D. năng lượng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Vai trò của hoá học trong đời sống gồm
A. lương thực – thực phẩm, môi trường, thuốc, mĩ phẩm.
B. lương thực – thực phẩm, môi trường, chất tẩy rửa, mĩ phẩm.
C. lương thực – thực phẩm, môi trường, thuốc, chất tẩy rửa.
D. lương thực – thực phẩm, thuốc, mĩ phẩm, chất tẩy rửa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Hóa học là ngành khoa học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, nghiên cứu về thành phần, …(1)… , …(2)… và sự biến đổi của chất cũng như ứng dụng của chúng. Cụm từ thêm vào (1) và (2) lần lượt là
A. cấu tạo, công thức phân tử.
B. cấu trúc, tính chất.
C. tính chất vật lí, tính chất hóa học.
D. đơn chất, hợp chất.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. electron.
B. neutron.
C. Proton
D. proton và electron.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
70 questions
Ôn Tập Sinh Học

Quiz
•
10th Grade
61 questions
Ôn Tập Sử Địa cuồi kì 2- 4B

Quiz
•
4th Grade - University
62 questions
sinh

Quiz
•
10th Grade
68 questions
Sinh

Quiz
•
9th - 12th Grade
63 questions
SỬ HỌC

Quiz
•
10th Grade
68 questions
địa hk2

Quiz
•
10th Grade
65 questions
Trắc Nghiệm Hóa HKI

Quiz
•
9th - 12th Grade
67 questions
Trắc nghiệm Sinh CK2

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
17 questions
Lab Safety

Interactive video
•
10th Grade
10 questions
Lab Safety Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
2024 Safety Exam - 1st Sememster

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Exploring Latitude and Longitude Concepts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Unit 1-Scientific Method Quiz

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Reading Graphs in Science

Quiz
•
9th - 12th Grade