
ÔN TẬP LỚP 10 GK1

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Lệnh Lê
Used 2+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu không đúng. Học tốt môn Vật lí ở trường phổ thông sẽ giúp bạn
Có được những kiến thức, kĩ năng cơ bản về vật lí.
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để khám phá, giải quyết các vấn đề có liên quan trong học tập cũng như trong đời sống.
Nhận biết được năng lực, sở trường bản thân, định hướng nghề nghiệp.
Trở thành nhà lãnh đạo vĩ đại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
Thay thế sức lực cơ bắp bằng máy móc.
Sử dụng các thiết bị điện trong mọi lĩnh vực của đời sống.
Tự động hóa các quá trình sản xuất.
Sử dụng trí tuện nhân tạo, robot và internet toàn cầu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi gặp sự cố mất an toàn trong phòng thực hành, học sinh cần
báo cáo ngay với giáo viên trong phòng thực hành.
tự xử lí và không báo với giáo viên.
nhờ bạn xử lí sử cố.
tiếp tục làm thí nghiệm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
sự thay đổi hướng của chuyển động.
khả năng duy trì chuyển động của vật.
sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ trung bình
có đơn vị m/s2.
có phương xác định.
Có thể có giá trị âm, dương, hoặc bằng không.
được tính bằng quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
Có đơn vị là km/h.
Không thể có độ lớn bằng 0.
Có phương xác định.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Lí 10 Động học của chuyển động tròn

Quiz
•
10th Grade
40 questions
10.10- Ba đl Newton

Quiz
•
10th Grade
42 questions
SAI SỐ PHÉP ĐO

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Bài 1:ôn lý thuyết thi kì 2 - 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ĐỀ THI MINH HỌA PHY001

Quiz
•
10th Grade
40 questions
DE LUYEN THI THPTQG 7

Quiz
•
1st - 12th Grade
43 questions
GIỮA KỲ II - LÝ 10 - 22.23

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ôn tập thi giữa hk 1

Quiz
•
10th - 11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations

Quiz
•
10th Grade