
18. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN Ở VI SINH VẬT

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Hoài Nguyễn
FREE Resource
93 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là
sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.
sự tăng lên về kích thước tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân.
sự tăng lên về khối lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân.
sự tăng lên về cả kích thước tế bào và số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường dinh dưỡng lỏng không bổ sung dinh dưỡng trong suốt quá trình nuôi (nuôi cấy theo mẻ, hệ kín), sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra theo mấy pha?
2 pha
3 pha
4 pha
5 pha
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường dinh dưỡng lỏng không bổ sung dinh dưỡng trong suốt quá trình nuôi (nuôi cấy theo mẻ, hệ kín), sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra thứ tự các pha là
tiềm phát → cân bằng → lũy thừa → suy vong.
tiềm phát → lũy thừa → cân bằng → suy vong.
tiềm phát → suy vong → cân bằng → lũy thừa
tiềm phát → suy vong → lũy thừa → cân bằng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường nuôi cấy hệ kín là môi trường
không bổ sung chất dinh dưỡng mới và lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
các chất dinh dưỡng không được bổ sung thêm, đồng thời không rút bớt sản phẩm và chất thải trong suốt quá trình nuôi.
nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và quần thể vi khuẩn không trải qua đủ 4 pha( tiềm phát, lũy thừa,cân bằng, suy vong).
có dịch nuôi cấy không ổn định, mật độ vi khuẩn không ổn định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng của quần thể vi khuẩn được nuôi trong môi trường mà các chất dinh dưỡng không được bổ sung thêm, đồng thời không rút bớt sản phẩm và chất thải trong suốt quá trình nuôi được gọi là hệ thống
nuôi cấy trong môi trường bán tổng hợp
nuôi cấy liên tục
nuôi cấy trong môi trường tự nhiên
nuôi cấy hệ kín (không liên tục)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hình thức sinh sản chủ yếu của tế bào nhân sơ là
Phân đôi, nảy chồi, hình thành bào tử.
Phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
Phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
Phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đa số vi khuẩn có hình thức sinh sản chủ yếu là
Nảy chồi và hình thành bào tử.
Phân đôi.
Sinh sản bằng bào tử vô tính.
Sinh sản bằng bào tử hữu tính
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
95 questions
Sinh

Quiz
•
10th Grade
92 questions
ĐÚNG/SAI GHK1 SINH 10 - LTV

Quiz
•
10th Grade
90 questions
Sinh HK1 10

Quiz
•
10th - 12th Grade
92 questions
Kiểm tra kiến thức sinh học

Quiz
•
10th Grade
90 questions
Đề Cương Ôn Tập Sinh Học 10

Quiz
•
10th Grade
98 questions
Ôn Tập Sinh Học 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
97 questions
Vai Trò và Đặc Điểm Ngành Dịch Vụ

Quiz
•
10th Grade
91 questions
Câu hỏi Hóa học 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ecology Vocabulary Questions

Quiz
•
10th Grade