Hóa 11

Hóa 11

8th Grade

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hệ sinh thái và môi trường

Hệ sinh thái và môi trường

8th Grade

31 Qs

ÔN TẬP HKI - KHTN 8 (2)

ÔN TẬP HKI - KHTN 8 (2)

8th Grade

30 Qs

ÔN TRẮC NGHIỆM GIỮA KÌ I LỚP 8

ÔN TRẮC NGHIỆM GIỮA KÌ I LỚP 8

8th Grade

27 Qs

Trắc nghiệm Lý cuối kì 1

Trắc nghiệm Lý cuối kì 1

8th Grade

29 Qs

ôn tập chkII

ôn tập chkII

7th Grade - University

33 Qs

8A8 - HKI - KHTN

8A8 - HKI - KHTN

8th Grade

36 Qs

ôn khoa học cuối kì 1

ôn khoa học cuối kì 1

4th Grade - University

30 Qs

BÀI KT KHTN 8 ACID - BASE

BÀI KT KHTN 8 ACID - BASE

8th Grade

35 Qs

Hóa 11

Hóa 11

Assessment

Quiz

Science

8th Grade

Hard

Created by

Tú Thị

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

H2(g) + I2(g) ⇌2HI(g).

HCl + NaOH → NaCl + H2O

Mg + H2SO4 →MgSO4 + H2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là:

sự biến đổi chất.

sự chuyển dịch cân bằng.

sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.

sự biến đổi hằng số cân bằng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?

Nhiệt độ.

Áp suất.

Nồng độ.

Chất xúc tác

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Nồng độ.

Nhiệt độ.

Áp suất.

Chất xúc tác.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở tại trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt)và tốc độ phản ứng nghịch (vn) là:

vt= 2vn.

vt = vn.

vt=0,5vn.

vt=vn=0.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống đối với câu sau: “Cân bằng hóa học là cân bằng …(1)… vì khi ở trạng thái cân bằng phản ứng …(2)…”

(1) tĩnh; (2) dừng lại.

(1) động; (2) dừng lại.

(1) tĩnh; (2) tiếp tục xảy ra.

(1) động; (2) tiếp tục xảy ra.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?