Đề cương Sinh HK 1

Đề cương Sinh HK 1

2nd Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tokyo Revengers - Fan lâu năm!?

Tokyo Revengers - Fan lâu năm!?

1st - 5th Grade

25 Qs

hán ngữ 3: bài 1

hán ngữ 3: bài 1

2nd Grade

33 Qs

chăm sóc

chăm sóc

2nd Grade

25 Qs

Aikido I đẳng ( phần II, III )

Aikido I đẳng ( phần II, III )

2nd Grade

26 Qs

Đề Cương Giữa Học Kỳ môn hóa

Đề Cương Giữa Học Kỳ môn hóa

2nd Grade

28 Qs

Đề 1 - Multiple Choice Questions on History and Social Studies

Đề 1 - Multiple Choice Questions on History and Social Studies

1st - 5th Grade

28 Qs

thi toán lần cuối

thi toán lần cuối

2nd Grade

34 Qs

Đề cương Sinh HK 1

Đề cương Sinh HK 1

Assessment

Quiz

Others

2nd Grade

Practice Problem

Easy

Created by

zag1905 undefined

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ thích hợp vào dấu"..." sao cho phù hợp: " Phép lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang tính trạng(1)... cần xác định kiểu gen với cơ thể mang tính trạng(2)... để kiểm tra(3)... của cơ thể(4)..."

(1) lặn, (2) trội, (3) kiểu hình, (4) lặn

(1) lặn, (2) trội, (3) kiểu gen, (4) lặn

(1) trội, (2) lặn (3) kiểu hình, (4) trội

(1) trội, (2) lặn (3) kiểu gen, (4) trội

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến dị tổ hợp là

Sự tổ hợp lại các tính trạng của P tạo ra các kiểu hình mới giống P

Sự xuất hiện các kiểu hình mới do lai các cặp tính trạng khác nhau

Biến đổi các tính trạng khác biệt với P

Sự tổ hợp lại các tính trạng của P, làm xuất hiện các kiểu hình mới khác P

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố di truyền

Quy định tính trạng của cơ thể

Không di truyền được cho thế hệ sau

Không quy tính trạng của cơ thể

Là những nhân tố tồn tại đơn lẻ trong tế bào

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các cặp tính trạng nào sau đây KHÔNG là cặp tính trạng tương phản

Mắt nâu và mắt xanh

Quả dài và hạt nhăn

Hoa vàng và hoa trắng

Thân cao và thân lùn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

F4 là đời con của

F1

F2

F3

P

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểu gen Aa cho các loại giao tử là

AA và aa

Aa và Aa

A và a

Aa, AA,a

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểu gen AaBB cho các loại giao tử là

Aa và BB

A,a và B,b

AB,aB

A,a và B

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?