địa

địa

10th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề cương CN Quiz

Đề cương CN Quiz

10th Grade

44 Qs

Lịch sử lớp 10

Lịch sử lớp 10

10th Grade

41 Qs

công nghệ

công nghệ

10th Grade

39 Qs

Tin 12 3,4

Tin 12 3,4

9th - 12th Grade

40 Qs

lịch sử

lịch sử

10th Grade

36 Qs

lịch sử

lịch sử

10th Grade

40 Qs

Địa

Địa

10th Grade

44 Qs

Địa Lí 10n( ôn ghki ).

Địa Lí 10n( ôn ghki ).

10th Grade

45 Qs

địa

địa

Assessment

Quiz

Others

10th Grade

Medium

Created by

8/2 Nguyễn Đức Thùy Trân

Used 2+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Để khai thác tốt từng nội dung, chúng ta cần tìm hiểu

Hệ thống ký hiệu bản đồ,tỉ lệ bản đồ, Xác định vĩ độ, Kinh độ và các loại kích thước

Hệ thống ký hiệu bản đồ, lược đồ, Sơ đồ, Phương pháp biểu hiện, Phương hướng

Hệ thống ký hiệu bản đồ, tỉ lệ bản đồ , Xác định vĩ độ, Kinh độ và phương hướng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Việc sử dụng bản đồ trong học tập địa lí giúp tìm hiểu kiến thức về

Tự nhiên, xã hội-dân cư Và rèn luyện các kỹ năng địa lý

Tự nhiên, kinh tế, lịch sử Và rèn luyện các kỹ năng địa lý

Tự nhiên, kinh tế-Xã hội và rèn luyện Các kỹ năng địa lý

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Tỉ lệ bản đồ 1: 5.000.000 có nghĩa là

1cm bản đồ Bằng 500m trên thực địa

1cm bản đồ bằng 50 km trên thực địa

1cm bằng 5km trên thực địa

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4.Các bước sử dụng bản đồ thường gặp trong đời sống hẳng ngày không phải là

A. tìm đường đi.

B.Xác định phương hướng

C. tính khoảng cách.

D. xác định vị trí.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Đá măcma được hình thành

A.từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi.

B. ở nơi trũng do sự lắng tụ và nến chặt các vật liệu.

C. từ trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao.

D. tử đá biến chất bị thay đổi tính chất đo sức nén lớn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Đá trầm tích được hình thành

A. từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi.

B.ở nơi trũng do sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu.

C. tử trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao.

D. từ đá biến chất bị thay đổi tính chất do sức nén lớn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Đá biến chất được hình thành

A, từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi.

B. ở nơi trứng do sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu.

C.từ trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao.

D.từ khối mac ma nóng chảy đưới mặt đất trào lên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?