KIỂM TRA THỬ CHƯƠNG II
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
Nguyen Cung
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
Trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
Có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
Chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
Xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
Trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
Có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
Chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
Xảy ra giữa hai chất khí.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi
Nhiệt độ phản ứng không đổi.
Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây đúng khi nói về sự điện li?
Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.
Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
Sự điện li thực chất là một quá trình oxi hóa khử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây là chất điện li?
C6H6.
NaCl.
C2H5OH.
C6H12O6.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính pH
pH = - log [H+].
pH = log [H+].
pH = +10 log [H+].
pH = - log [OH-].
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
Dung dịch acid làm cho phenolphthalein chuyển thành màu hồng.
Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
Dung dịch base làm cho quì tím chuyển sang màu xanh.
Chuẩn độ là phương pháp xác định nồng độ chính xác nhất hiện nay.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
18 questions
ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Hóa học 10: Trắc nghiệm Ôn tập chương 3
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ÔN HỌC KÌ II HÓA 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
HÓA 10 - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - HOÁ 11
Quiz
•
KG - 12th Grade
19 questions
Chủ đề: Ancol - Phenol
Quiz
•
10th Grade - Professi...
20 questions
HỢP CHẤT CARBONYL (P2)
Quiz
•
11th Grade - University
19 questions
HKI- chủ đề 2
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
States of Matter
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
28 questions
Unit 4 Ionic Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
Chemistry - Lewis Dot Structures
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Bohr Models
Quiz
•
9th - 11th Grade
26 questions
Ionic Compounds: Naming and Formula Writing
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th - 11th Grade
