
kiểm tra lần 1 Đường cake candy

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Easy
Tâm Mỹ
Used 2+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ Pol và độ Brix của dung dịch nước mía
Đều biểu thị độ tinh khiết dung
Đều dùng để đo nồng độ đường saccharose trong dung dịch nước mía
Đều dùng để đo nồng độ chất khô trong dung dịch
Đều có đơn vị là %
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tinh độ biểu kiến hay độ tinh khiết đơn giản AP
Phụ thuộc vào độ pol, không phụ thuộc vào độ Bx
Phụ thuộc vào độ Bx, không phụ thuộc vào độ pol
Phụ thuộc vào cả độ pol và Bx
Không phụ thuộc vào pol và Bx, phụ thuộc vào thành phần chất khô có trong dung dịch nước mía
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để xác định độ tinh khiết của nước mía dùng thông số
độ Pol
độ Bx
AP
Nồng độ %
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch đường có Brix = 80% và có độ pol = 60% thì tinh độ của dung dịch là
AP = 75%
AP = 80.5%
AP = 85%
AP= 87.5%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch đường có Pol = 45%; Bx = 60% thì lượng đường biểu kiến, lượng nước biểu kiến và AP của dung dịch là
Hàm lượng đường = 45%; Hàm lượng nước = 40% và AP = 75%
Hàm lượng đường = 55%; Hàm lượng nước = 40% và AP = 90%
Hàm lượng đường = 60%; Hàm lượng nước = 55% và AP = 75%
Hàm lượng đường =45%; Hàm lượng nước = 55% và AP = 81%
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch đường có Brix =70% và có độ pol = 50% thì lượng nước có trong dung dịch
50%/70%*100%=74.42%
100%-50%=50%
100%-70%=30%
70%-50%=20%
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng nhất. Dung dịch đường có Pol = 60% có nghĩa là
Trong 100g chất khô hòa tan của dung dịch có 60g đường saccharose
Trong 100g dung dịch thực sự có 60g đường saccharose
Trong 100g dung dịch có 60g chất khô hòa tan
Trong 100g dung dịch biểu kiến có 60g đường saccharose
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Dự trữ và vai trò của Oxy trong sử dụng năng lượng

Quiz
•
University
20 questions
Câu hỏi ôn tập nhóm VIA

Quiz
•
University
29 questions
TÁCH - CHIẾT HCHC

Quiz
•
11th Grade - University
24 questions
tốc độ phản ứng hóa học-2

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
chất béo

Quiz
•
1st Grade - University
25 questions
Lí thuyết thực hành hoá (3)

Quiz
•
University
23 questions
đề phát triển hóa số 16

Quiz
•
University
20 questions
12. 1. 1. ESTE

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade