
Chương 2. Công nghệ sản xuất một số hóa chất vô cơ (tiếp)

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
Phương Vũ
Used 140+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để thu được axit HNO3 đậm đặc hơn (trên 68%) phải cô đặc axit loãng khi có mặt của:
Natri hidroxit.
Canxi hidroxit.
Axit sunfuric loãng
Axit sunfuric đặc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Urê có công thức hóa học là CO(NH2)2 , đây là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Urê thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây:
Phân đạm.
Phân lân.
Phân NPK.
Phân kali.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
(1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép Ca(H2PO4)2
(3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.
(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp muối photphat và silicat của canxi và magie.
(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO3-) và ion amoni (NH4+).
(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 .
Số phát biểu đúng là:
5
6
4
7
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên liệu chính để sản xuất axit nitric là gì?
Amoniac và khí nitơ.
Metan và khí nitơ.
Hidro và oxi.
Amoniac và oxi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nào sau đây?
Cacbon.
Kali.
Photpho.
Nitơ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhận xét sau:
(1) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(2) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(3) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2, CaSO4.
(4) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(5) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(6) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét SAI là:
2
4
1
3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Tất cả các muối đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.
Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
Nito là thành phần chính và quyết định độ dinh dưỡng của phân đạm.
Supephotphat kép có độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Luyện tập bài 2- Nguyên tố hóa học

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Ôn tập KHTN 6_24_HKI_Phần 1

Quiz
•
7th Grade - University
25 questions
Câu hỏi Hóa Sinh Thực Phẩm

Quiz
•
University
18 questions
ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Chủ đề: Ancol - Phenol

Quiz
•
10th Grade - Professi...
20 questions
bài kiểm tra hóa 9 - Ôn tập học kì I

Quiz
•
University
20 questions
HỢP CHẤT CARBONYL (P2)

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Luyện tập aminoaxit

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University