Balance Sheet

Balance Sheet

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Use Case Diagram

Use Case Diagram

University

11 Qs

ôn tâp mênh de toán 10

ôn tâp mênh de toán 10

10th Grade - University

10 Qs

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

University

10 Qs

ÔN TOÁN GKI - ĐỀ 3

ÔN TOÁN GKI - ĐỀ 3

5th Grade - University

10 Qs

BÀI 11: SÔNG HỒNG VÀ VĂN MINH SÔNG HỒNG

BÀI 11: SÔNG HỒNG VÀ VĂN MINH SÔNG HỒNG

4th Grade - University

15 Qs

KIỂM TRA 15' ĐẠI GIỮA HK II

KIỂM TRA 15' ĐẠI GIỮA HK II

University

10 Qs

Trải nghiệm khách hàng xuất sắc- Chương 4 và 5

Trải nghiệm khách hàng xuất sắc- Chương 4 và 5

University

10 Qs

HỘI THAO BÙNG CHÁY

HỘI THAO BÙNG CHÁY

KG - Professional Development

15 Qs

Balance Sheet

Balance Sheet

Assessment

Quiz

Mathematics

University

Hard

Created by

Giang Nguyễn

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền” trên bảng cân đối kế toán gồm:

Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng (không kỳ hạn), tiền đang chuyển và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi dưới 12 tháng

Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng.

Tiền và các khoản tiền gửi có kỳ hạn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Các khoản phải thu khách hàng, phải thu nội bộ, phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng, phải thu về cho vay và phải thu ngắn hạn khác có kỳ hạn thu hồi còn lại không quá một chu kỳ SXKD thông thường là căn cứ để tổng hợp chỉ tiêu:

Phải thu khách hàng

Phải thu ngắn hạn khách hàng

Phải thu khách hàng và phải thu ngắn hạn khác

Các khoản phải thu ngắn hạn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:

A. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sau một thời kỳ hoạt động

B. Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp được tài trợ như thế nào sau một kỳ

C. Tình hình Tài sản và Nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm nhất định

D. Cả B và C đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Số dư TK Dự phòng (129, 139, 159, 229) được

A. Ghi bình thường bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán

B. Ghi số âm bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán

C. Ghi số âm bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán

D. Ghi số âm bên cột "Dư Nợ" của Bảng cân đối tài khoản

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Số dư bên Nợ của TK Phải trả người bán (331) được:

A. Ghi bình thường bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán

B. Ghi số âm bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán

C. Ghi bình thường bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán

D. Ghi số âm bên cột "Dư Có" của Bảng cân đối tài khoản

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tài khoản "Lợi nhuận chưa phân phối" có số dư bên Nợ, số dư này sẽ được trình bày trên BCĐKT bằng cách

A. Ghi bình thường bên Nguồn vốn

B. Ghi âm bên Nguồn vốn, phần Nguồn vốn chủ sở hữu

C. Ghi bình thường bên tài sản


D. Ghi số âm bên tài sản

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

BCĐKT của công ty XYZ có tổng nợ phải trả là 20.000, vốn chủ sở hữu là 33.000. Điều này có nghĩa là?

A. Tổng tài sản của công ty là 53.000

B. Tổng nguồn vốn của công ty là 53.000 

C. Câu A và B đều đúng 

D. Câu A và B đều sai.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?