BÀI TẬP TN HỆ TUẦN HOÀN

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
PTDTNT THPT TỈNH
Used 5+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn của động vật cấu tạo từ các bộ phận sau:
dịch tuần hoàn, tim và hệ thống mạch máu.
động mạch, mao mạch và tĩnh mạch.
tâm nhĩ, tâm thất, buồng tim và van tim.
nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng lưới Purkinje.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn gồm các dạng:
hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép.
hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kín.
hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kép.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn hở có ở đa số động vật thuộc ngành:
Lưỡng cư.
Bò sát.
Giun đốt.
Chân khớp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Tim bơm máu vào động mạch với áp lực thấp, máu chảy vào khoang cơ thể trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô, gọi chung là máu”. Đây là một đặc điểm của:
hệ tuần hoàn kín.
hệ tuần hoàn hở.
hệ tuần hoàn đơn.
hệ tuần hoàn kép.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới …(1)…, tim thu hồi máu …(2)…
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
(1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
(1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
(1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
(1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn kép có ở các ngành sau đây, ngoại trừ
lưỡng cư.
bò sát.
giun đốt.
chim.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn dưới đây và điền chú thích cho các số tương ứng trên hình.
(1) tâm thất, (2) động mạch mang, (3) mao mạch mang, (4) động mạch lưng, (5) mao mạch, (6) tĩnh mạch, (7) tâm nhĩ.
(1) tâm nhĩ, (2) động mạch mang, (3) mao mạch mang, (4) động mạch lưng, (5) mao mạch, (6) tĩnh mạch, (7) tâm thất.
(1) tâm thất, (2) động mạch lưng, (3) mao mạch, (4) động mạch mang, (5) mao mạch mang, (6) tĩnh mạch, (7) tâm nhĩ.
(1) tâm nhĩ, (2) động mạch lưng, (3) mao mạch, (4) động mạch mang, (5) mao mạch mang, (6) tĩnh mạch, (7) tâm thất.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Kiến thức về miễn dịch

Quiz
•
11th Grade
11 questions
Sinh 11 nèe

Quiz
•
11th Grade
10 questions
ÔN TẬP BÀI 29. THỰC VẬT

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Khám Phá Hệ Tuần Hoàn

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Khám Phá Liệu Pháp Gene

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Khám Phá Cân Bằng Nội Môi

Quiz
•
11th Grade
6 questions
HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
5 questions
KHÁI NIỆM HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Body Planes, Directional Terms, and Regional Terms

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade