TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

11th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 18: Tuần hoàn máu

Bài 18: Tuần hoàn máu

11th Grade

20 Qs

Ôn tập tuần hoàn máu (tt)

Ôn tập tuần hoàn máu (tt)

11th Grade

20 Qs

KIỂM TRA CUỐI HK1 SINH 11

KIỂM TRA CUỐI HK1 SINH 11

9th - 12th Grade

20 Qs

Kiềm tra TX số 3

Kiềm tra TX số 3

11th Grade

20 Qs

TUẦN HOÀN MÁU

TUẦN HOÀN MÁU

11th Grade

20 Qs

Nhóm 1 (bài 17 đến 24)

Nhóm 1 (bài 17 đến 24)

11th Grade

25 Qs

Tuần hoàn máu

Tuần hoàn máu

10th - 12th Grade

27 Qs

TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

11th Grade

20 Qs

TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Cuc N

Used 12+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1 . Ở người, hoạt động tim mạch được điều hòa bằng cơ chế

thần kinh và tế bào

thần kinh và thể dịch

thần kinh.

thể dịch

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2 . Ở người, cơ quan tiết hormone adrenaline và noradrenaline vào máu trong cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch là

gan

thận

phổi

tụy

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3 : Ở người cơ quan nào sau đây thuộc hệ tuần hoàn?

Phổi

Tim

Gan

Thận

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4 .Hệ tuần hoàn hở có máu chảy trong động mạch dưới áp lực

cao, tốc độ nhanh.

thấp, tốc độ chậm.

thấp, tốc độ nhanh.

cao, tốc độ chậm..

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn kín theo thứ tự nào sau đây?

Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.

Tim → tĩnh mạch → động mạch → mao mạch → tim.

Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.

Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Những động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

Ốc sên, trai sông, châu chấu.

Tôm, cua, mực ống.

Châu chấu, giun đốt, trai sông.

Tôm, ốc sên, giun đốt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7 : Những động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?

Mực ống, cá, giun đốt.   

Giun dẹp, cua, mực ống.

Côn trùng, giun đốt, trai sông.

Tôm, ốc sên, giun đốt.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?