Ôn tập học kì I (3)

Ôn tập học kì I (3)

12th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CACBOHIDRAT - LTHUYET

CACBOHIDRAT - LTHUYET

12th Grade

30 Qs

HÓA 10-AXIT HCl-ĐỀ 1

HÓA 10-AXIT HCl-ĐỀ 1

10th - 12th Grade

30 Qs

HOÁ HỌC 8

HOÁ HỌC 8

5th Grade - University

25 Qs

BT SẮT VÀ HỢP CHẤT

BT SẮT VÀ HỢP CHẤT

12th Grade

35 Qs

LIÊN KẾT HÓA HOC

LIÊN KẾT HÓA HOC

12th Grade

25 Qs

Chất béo Quiz

Chất béo Quiz

12th Grade

25 Qs

ÔN TẬP LÝ THUYẾT - 10

ÔN TẬP LÝ THUYẾT - 10

12th Grade

25 Qs

HÓA 11-C1-ĐỀ SỐ 1

HÓA 11-C1-ĐỀ SỐ 1

10th - 12th Grade

34 Qs

Ôn tập học kì I (3)

Ôn tập học kì I (3)

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Easy

Created by

Thành Đạt Nguyễn

Used 10+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Glyxin không tác dụng với chất nào sau đây?

H2SO4.

NaOH.

NaCl.

HNO3.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng

xà phòng hóa. 

polime hóa.

este hóa.

oxi hóa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl butirat là

4.

5.

6.

7.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thủy tinh plexiglas được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

Caprolactam.  

Vinyl xianua.

Metyl acrylat. 

Metyl metacrylat.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dãy gồm các polime bán tổng hợp là

tơ nilon-6,6 và cao su lưu hóa.

tơ visco và cao su lưu hóa.

polietilen và tơ lapsan.

tơ xenlulozơ axetat và tơ nitron.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng?

Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.

Ala-Gly có phản ứng màu biure.

Etylamin có công thức CH3NHCH3.

Tetrapeptit mạch hở có bốn liên kết peptit.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ các nông sản chứa nhiều tinh bột như gạo, ngô, khoai, sắn, …bằng phương pháp lên men người ta thu được ancol etylic. Công thức hóa học của ancol etylic là

CH3OH.

C2H4(OH)2.

C3H5(OH)3.

C2H5OH.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?