Mã thường gặp trong sao kê thẻ

Mã thường gặp trong sao kê thẻ

University

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Test 10 - A (Ngoc)

Test 10 - A (Ngoc)

University

12 Qs

HN5_Trung thu from home

HN5_Trung thu from home

KG - Professional Development

10 Qs

10 CÂU - CH.3: SỰ TƯƠNG THUỘC VÀ LỢI ÍCH TỪ THƯƠNG MẠI

10 CÂU - CH.3: SỰ TƯƠNG THUỘC VÀ LỢI ÍCH TỪ THƯƠNG MẠI

University

10 Qs

trò chơi

trò chơi

University

7 Qs

Training giảng viên

Training giảng viên

University

10 Qs

CHECK ME OUT!

CHECK ME OUT!

University

7 Qs

CỦNG CỐ KIẾN THỨC  THẺ TÍN DỤNG

CỦNG CỐ KIẾN THỨC THẺ TÍN DỤNG

University

12 Qs

Kế toán chi phí - C1 - TN2

Kế toán chi phí - C1 - TN2

University

10 Qs

Mã thường gặp trong sao kê thẻ

Mã thường gặp trong sao kê thẻ

Assessment

Quiz

English

University

Hard

Created by

Viên Huỳnh

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Ghi nợ là gì?

A. Tất cả các giao dịch khách hàng sử dụng thẻ được ghi nhận hệ thống (nguyên tắc đọc sao kê trên hệ thống iCollect là xem từ dưới lên trên)

B. Tất cả các giao dịch khách hàng đóng tiền và được hệ thống ghi nhận

C. Chỉ bao gồm tất cả giao dịch rút tiền của KH

D. Tất cả đều sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Ghi có là gì?

A. Tất cả giao dịch giải ngân khoản vay qua thẻ

B. Tất cả các giao dịch khách hàng sử dụng thẻ được ghi nhận hệ thống (nguyên tắc đọc sao kê trên hệ thống iCollect là xem từ dưới lên trên)

C. Tất cả các giao dịch khách hàng đóng tiền và được hệ thống ghi nhận

D. Tất cả đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Mã sao kê 25, 24 nghĩa là gì?

A. Gốc 1 kỳ trả góp

B. Lãi 1 kỳ trả góp

C. Kỳ trả góp bao gồm gốc + lãi

D. Cả a & b đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Mã sao kê 26 nghĩa là gì?

A. Phí chậm thanh toán

B. Phí rút tiền mặt

C. Lãi 1 kỳ trả góp

D. Số tiền KH giải ngân qua thẻ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Mã sao kê 0035 nghĩa là gì?

A. Số tiền chuyển đổi trả góp thành công

B. Số tiền rút tiền mặt

C. Gốc một kỳ trả góp

D. Tất cả đều sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Để xem sao kê của Khách hàng, Anh/Chị vào đâu?

A. Xem lịch sử giao dịch thẻ

B. Xem thông tin đường đi tới nhà KH

C. Xem thông tin HĐ KH

D. Tất cả đều sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Mã sao kê 6003 nghĩa là gì?

A. Tiền lãi 1 kỳ

B. Phạt chậm trả

C. Tiền 1 kỳ góp

D. Phí thường niên

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Mã sao kê 00201 nghĩa là gì?

A. Phí rút tiền mặt

B. Tiền lãi 1 kỳ góp

C. Tiền 1 kỳ góp

D. Tất cả đều sai