Kinh tế mac 2

Kinh tế mac 2

University

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LSHTKT Nhóm 10

LSHTKT Nhóm 10

University

20 Qs

CNXH6

CNXH6

University

21 Qs

Chương 2 (KTCT)

Chương 2 (KTCT)

University

20 Qs

Ôn tập về hàng hoá

Ôn tập về hàng hoá

University

20 Qs

Kinh tế chính trị chương 2

Kinh tế chính trị chương 2

University

20 Qs

KTCT C3

KTCT C3

University

23 Qs

ÔN THI TN THPT - HỆ THỐNG KIẾN THỨC GDCD 11 (P1)

ÔN THI TN THPT - HỆ THỐNG KIẾN THỨC GDCD 11 (P1)

11th Grade - University

20 Qs

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

University

25 Qs

Kinh tế mac 2

Kinh tế mac 2

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

cute phuongthao

Used 5+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 26. Tư bản bất biến là gì ?

A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái TLSX.

B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động.

C. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.

D. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 27. Tư bản khả biến là gì ?

A. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động.

B. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.

C. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.

D. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái công nghệ mới.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 28. Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

A. Không tăng lên về lượng.

B. Chuyển dần giá trị vào sản phẩm.

C. Được bảo tồn nguyên vẹn.

D. Tăng lên về lượng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 29. Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?

A. Qui mô bóc lột của tư bản đối với người lao động.

B. Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động.

C. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.

D. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 30. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?

A. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.

B. Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.

C. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.

D. Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 31. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?

A. Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu.

B. Tăng cường độ lao động.

C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động..

D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 32. Chi phí sản xuất TBCN là gì?

A. Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.

B. Hao phí tư bản bắt biển, tư bản khả biến và giá trị th*ng dư.

C. Hao phí tư bản bất biến để sản xuất ra hàng hóa.

D. Hao phí tư bản khả biến để sản xuất ra hàng hóa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?