Kinh tế thị trường

Kinh tế thị trường

11th Grade

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập bài 4 gdktpl

ôn tập bài 4 gdktpl

11th Grade - University

19 Qs

An toàn vệ sinh lao động nhóm 1

An toàn vệ sinh lao động nhóm 1

KG - University

20 Qs

KNTT 11 - bài luyện giữa kì 1 - 3

KNTT 11 - bài luyện giữa kì 1 - 3

11th Grade

25 Qs

11. Thất nghiệp (mục 1,2,3). Hang CBG

11. Thất nghiệp (mục 1,2,3). Hang CBG

11th Grade

25 Qs

Trắc nghiệm ôn tập

Trắc nghiệm ôn tập

1st Grade - University

20 Qs

Kiểm tra 15 phút lớp 11 ( 1,2,3)

Kiểm tra 15 phút lớp 11 ( 1,2,3)

11th Grade

25 Qs

GDCD11- CẠNH TRANH TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA`

GDCD11- CẠNH TRANH TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA`

11th Grade

17 Qs

Các vùng kinh tế

Các vùng kinh tế

9th - 12th Grade

20 Qs

Kinh tế thị trường

Kinh tế thị trường

Assessment

Quiz

Social Studies

11th Grade

Hard

Created by

Hoàng Trang

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc cạnh tranh không lành mạnh?

Bán phá giá sản phẩm để tiêu diệt đối thủ.

Nâng cao chất lượng dịch vụ, hàng hóa.

Đầu tư, cải tiến trang thiết bị, máy móc.

Đãi ngộ tốt với lao động có tay nghề cao.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định được gọi là

cung.

cầu.

giá trị.

giá cả.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nền kinh tế thị trường, cung và cầu có mối quan hệ như thế nào?

Tác động lẫn nhau.

Chỉ có cầu tác động đến cung.

Tồn tại độc lập với nhau.

Chỉ có cung tác động đến cầu.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nền kinh tế thị trường, người tiêu dùng cũng luôn ganh đua với nhau để

giành giật những điều kiện thuận lợi trong xản xuất.

được lợi ích từ hoạt động trao đổi trên thị trường.

mua được hàng hóa đắt hơn, chất lượng tốt hơn.

mua được hàng hóa rẻ hơn, chất lượng tốt hơn.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp sau:

Thu nhập của người tiêu dùng.

Tâm lí, thị hiếu của người tiêu dùng.

Giá cả của hàng hóa, dịch vụ thay thế.

Quy mô dân số thế giới ngày càng tăng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, mức độ tăng của giá cả ở hai con số trở lên hằng năm (10% ≤ CPI < 1.000%) được gọi là tình trạng

lạm phát vừa phải.

lạm phát phi mã.

siêu lạm phát.

lạm phát nghiêm trọng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại hình thất nghiệp nào sau đây không được xếp vào nhóm thất nghiệp dựa trên nguồn gốc?

Thất nghiệp tạm thời.

Thất nghiệp tự nguyện.

Thất nghiệp cơ cấu.

Thất nghiệp chu kì.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?