B10 - 11 - L10

B10 - 11 - L10

11th Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bảo an rizzz

bảo an rizzz

11th Grade - University

28 Qs

CNLN_BAI 17

CNLN_BAI 17

10th Grade - University

30 Qs

ôn tập sinh thái học

ôn tập sinh thái học

9th - 12th Grade

33 Qs

Chủ đề: ST PT ở ĐV

Chủ đề: ST PT ở ĐV

11th Grade

29 Qs

Bài 1 Gpsl

Bài 1 Gpsl

3rd - 12th Grade

33 Qs

TÌM HIỂU VỀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VỊ THÀNH NIÊN NỮ

TÌM HIỂU VỀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN VỊ THÀNH NIÊN NỮ

9th - 12th Grade

30 Qs

Sinh Học ( 1-> 26).  [ Hìn ]

Sinh Học ( 1-> 26). [ Hìn ]

11th Grade

26 Qs

sinh 11

sinh 11

11th Grade - University

31 Qs

B10 - 11 - L10

B10 - 11 - L10

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Đoàn Duy

Used 57+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP có thể được dùng cho

các phản ứng sinh tổng hợp.
sự vận chuyển chủ động các chất qua màng.
sự di chuyển của các túi vận chuyển trong tế bào.
các phản ứng sinh tổng hợp, sự vận chuyển chủ động các chất qua màng và sự di chuyển của các túi vận chuyển trong tế bào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Thành phần cấu tạo của ATP gồm có

adenine và 3 nhóm phosphate.
adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.
adenine và ribose.
các thành phần khác không bao gồm adenine, ribose và 3 nhóm phosphate.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Dạng năng lượng phổ biến trong tế bào là

năng lượng ánh sáng.
năng lượng hoá học.
năng lượng nhiệt.
năng lượng cơ học.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Để tiến hành thí nghiệm phân tích ảnh hưởng của độ pH đến hoạt tính của enzyme amylase, người ta dùng các dung dịch nào sau đây?

NaCl và HCl.
NaHCO3 và HCl.
CuSO4 và NaOH.
Cu(OH)2 và H2SO4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Hầu hết các enzyme

bị thay đổi bởi các phản ứng mà chúng xúc tác.
phân giải các cơ chất.
tăng cường các liên kết hoá học trong cơ chất của chúng.
nhạy cảm với sự thay đổi của nhiệt độ hoặc độ pH.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình quang hợp là từ

quang năng sang nhiệt năng.
hóa năng sang quang năng.
động năng sang hóa năng.
quang năng sang hóa năng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Khi ngựa vằn chạy, năng lượng được biến đổi như thế nào?

Động năng → thế năng.
Hóa năng → cơ năng.
Nhiệt năng → cơ năng.
Điện năng → hóa năng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?