KTTC:KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ KHOẢN PHẢI THU

KTTC:KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ KHOẢN PHẢI THU

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thẩm Định Dự Án

Thẩm Định Dự Án

University

15 Qs

GRAMEEN BANK

GRAMEEN BANK

University

15 Qs

Quiz tọa đàm

Quiz tọa đàm

University

10 Qs

Câu hỏi về báo cáo tài chính

Câu hỏi về báo cáo tài chính

University

16 Qs

Ôn Tập Nghiệp Vụ Ngân Hàng

Ôn Tập Nghiệp Vụ Ngân Hàng

University

20 Qs

Bài test Ghi sổ kép

Bài test Ghi sổ kép

University

14 Qs

Bài kiểm tra bổ sung NLKT

Bài kiểm tra bổ sung NLKT

University

20 Qs

KTTC:KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

KTTC:KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

University

12 Qs

KTTC:KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ KHOẢN PHẢI THU

KTTC:KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ KHOẢN PHẢI THU

Assessment

Quiz

Financial Education

University

Easy

Created by

Thịt Hộp

Used 3+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Khách hàng thanh toán tiền mua hàng kỳ trước bằng chuyển khoản ( ngân hàng đã báo Có), Kế toán ghi nhận?

NỢ TK112- TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

CÓ TK 131- PHẢI THU KHÁCH HÀNG

NỢ TK 112- TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

CÓ TK 331- PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN

NỢ TK 112- TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

CÓ TK 511- DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

CÓ TK 331- THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP

NỢ TK 112- TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

CÓ TK 511- DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

CÓ TK 1331- THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐƯỢC KHẤU TRỪ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cuối kỳ, lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, kế toán ghi ghi nhận?

A. Nợ TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi

Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi

C. Nợ TK TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi

D. Nợ TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doanh nghiệp thuê văn phòng phục vụ bộ phận nhân sự, thời hạn thuê 4 năm, tiền thuê trả đầu mỗi năm theo giá thanh toán (Đơn vị tính: 1000 đồng): 165.000/năm. Doanh nghiệp kê khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Kỳ kế toán: Quý. Định khoản nghiệp vụ thanh toán tiền thuê cửa hàng bằng chuyển khoản (ngân hàng đã gửi giấy báo Nợ). ?

A. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình: 150.000

Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 15.000

Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000

B. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng: 150.000

Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 15.000

Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000

C. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước: 150.000 Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 15.000

Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000

D. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước: 165.000 Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Doanh nghiệp mua 25.000USD của ngân hàng bằng tiền gửi thanh toán VNĐ (Đơn vị tính: 1000 đồng), tỷ giá hợp đồng: 23/USD, tỷ giá mua-bán chuyển khoản do ngân hàng XYZ niêm yết: 22,8-23,1/USD (ngân hàng nơi doanh nghiệp giao dịch chủ yếu). Kế toán ghi nhận?

A. Nợ TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 575.000

Có TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 575.000

B. Nợ TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 575.000

Có TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 575.000

C. Nợ TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 570.000

Có TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 570.000

D. Nợ TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 570.000

Có TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 570.000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Khoản phải thu khách hàng là tài sản

B. Khoản phải thu khách hàng phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng

C. Người mua trả tiền trước là nguồn vốn

D. Trả trước cho người bán là tài sản

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bán hàng trực tiếp cho khách hàng A, giá chưa thuế giá trị gia tăng: 800.000, khách hàng thanh toán ngay 60% bằng tiền gửi ngân hàng, còn lại thanh toán trong vòng 30 ngày. Doanh nghiệp kê khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Doanh nghiệp ghi nhận khoản nợ phải thu khách hàng?

A. 480.000

B. 528.000

C. 320.000

D. 352.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngân hàng trích tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp trả nợ gốc định kỳ hàng tháng (Đơn vị tính: 1000 đồng): 50.000 (ngân hàng đã gửi giấy báo Nợ), kế toán ghi nhận?

A. Nợ TK 341- Nợ vay ngân hàng: 50.000 Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000

B. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000 Có TK 341- Nợ vay ngân hàng: 50.000

C. Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 50.000 Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000

D. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000 Có TK 635 - Chi phí tài chính: 50.000

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?