
KIỂM TRA HÓA 11 CUỐI KỲ 1
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
luong bui
Used 4+ times
FREE Resource
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho dãy các chất sau: C4H10, C2H4, C2H5OH, C6H6, CH3CHO, C12H22O11, HCN, C3H7O2N. Số dẫn xuất hydrocarbon trong dãy trên là
4
3
6
7
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho phản ứng hoá học sau: H2(g) + Br2(g) →←←→2HBr(g)
Biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng trên là
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở dạng hợp chất, nitrogen tồn tại nhiều trong các mỏ khoáng dưới dạng
NaNO3.
KNO3.
HNO3.
Ba(NO3)2.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc.
Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào nước.
Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều.
Rót nhanh nước vào H2SO4 đặc, đun nóng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Acetone dùng để tẩy sơn móng tay. Cơ sở của việc làm này là gì?
Xảy ra phản ứng hóa học giữa acetone và sơn móng tay
Chất hữu cơ dễ bị hòa tan trong các chất lỏng
Acetone tiếp xúc với sơn móng tay quá trình này tỏa nhiệt và làm sơn móng tay bay hơi.
Phần lớn các chất hữu cơ không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như (benzene, xăng, carbon tetrachloride, acetone,…)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid?
Fe2+, HCl, PO43-.
CO32-, SO32-, PO43-.
Na+, H+, Al3+.
Fe3+, Ag+, H2CO3.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Công thức phân tử cho biết điều gì. Em hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau đây:
Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
Tỉ lệ số nguyên tử mỗi nguyên tố trong phân tử.
Tỉ lệ số nguyên tử mỗi nguyên tố và tỉ lệ khối lượng của các nguyên tử mỗi nguyên tố trong phân tử.
Thành phần nguyên tố, số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và sự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
62 questions
Đề Cương Giữa Kỳ 1 - Hóa Học 11
Quiz
•
11th Grade
55 questions
học kỳ 1 hóa 11
Quiz
•
11th Grade
65 questions
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, LỚP 11
Quiz
•
11th Grade
55 questions
ÔN TẬP HỌC KỲ II DẪN XUẤT HIDROCACBON
Quiz
•
11th Grade
60 questions
Hóa ôn tập
Quiz
•
11th Grade
60 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ I
Quiz
•
11th Grade
56 questions
Hóa p3
Quiz
•
11th Grade
63 questions
Ôn Tập Hóa Học 11
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
Unit 4: A Conflict of Cans Summative Review
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Electron Configurations and Orbital Notation
Quiz
•
11th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Calculating Density
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
