LUYỆN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN SINH HỌC

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
trâm trần
Used 2+ times
FREE Resource
73 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1. Có bao nhiêu ý đúng về nội dung cơ bản của học thuyết tế bào?
(1) Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
(2) Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
(3) Không phải tế bào nào cũng được sinh ra từ các tế bào trước đó.
(4) Các tế bào có thành phần hoá học tương tự nhau, có vật chất di truyền là DNA
(5) Các tế bào có thành phần hoá học tương tự nhau, có vật chất di truyền là RNA.
(6) Hoạt động sống của tế bào là sự phối hợp hoạt động của các bảo quan trọng tế bào.
A. (1),(2),(5),(6).
B. (1),(3),(5).
C. (2),(3),(4),(6).
D. (1),(2),(4),(6).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2. Chọn câu đúng khi nói về đặc điểm của cơ thể sinh vật đơn bảo và cơ thể sinh vật đa bảo?
A. Cơ thể sinh vật đơn bào chỉ cấu tạo từ 1 tế bảo nên không thể đảm nhiệm hết các chức năng của một cơ thể.
B. Cơ thể sinh vật đơn bảo chỉ cấu tạo từ 1 tế bảo nhưng vẫn đảm nhiệm hết các chức năng của một cơ thể.
C. Cơ thể sinh vật đa bào được cấu tạo bởi nhiều tế bảo nên mọi tế bào đều đảm nhận hết các chức năng của cơ thể.
D. Tế bào của cơ thể sinh vật đa bảo đa năng hơn tế bào của cơ thể sinh vật đơn bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)?
A. Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên.
B. Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống.
C. Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại phân tử và đại phân tử.
D. Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4. Vì sao trong các nguyên tố đa lượng, Carbon được coi là nguyên tố đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ?
A. Là nguyên tố đa lượng, chiếm 18,5% khối lượng cơ thể.
B. Vòng ngoài cùng của cấu hình điện tử có 4 electron giúp nó dễ dàng hình thành liên kết với các phân tử khác.
C. Là nguyên tố chính trong thành phần hóa học của các chất cấu tạo nên cơ thể sống.
D. Được lấy làm đơn vị xác định nguyên tử khối các chất (đvC).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đa lượng?
A. C, H, O, N, Cu, S, Ca.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6. Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất khô của cơ thể.
B. Chỉ cần thiết ở giai đoạn phát triển cơ thể.
C. Tham gia vào cấu trúc của hệ enzym trong tế bào.
D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7. Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?
A. Bệnh bướu cổ.
B. Bệnh viêm gan B.
C. Bệnh cận thị.
D. Bệnh tự kỉ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
70 questions
ÔN THI HKI SINH HỌC-MD

Quiz
•
10th Grade
70 questions
trắc nghiệm sinh 10 cuối kỳ 1

Quiz
•
10th Grade - University
68 questions
GKII tin 10

Quiz
•
10th Grade
76 questions
trắc nghiệm sinh giữa kì 2

Quiz
•
10th Grade
68 questions
sinh

Quiz
•
10th Grade
68 questions
Tổng hợp chương 4

Quiz
•
9th - 12th Grade
73 questions
Sinh học

Quiz
•
10th Grade
69 questions
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ I sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade