Ktpl

Ktpl

11th Grade

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

1st Grade - University

18 Qs

Sinh hoạt chuyên đề 21-22

Sinh hoạt chuyên đề 21-22

10th Grade - University

20 Qs

MINIGAME - SINH HOẠT CHỦ ĐIỂM THÁNG 3

MINIGAME - SINH HOẠT CHỦ ĐIỂM THÁNG 3

1st Grade - University

20 Qs

Revision of reported speech

Revision of reported speech

11th - 12th Grade

20 Qs

11. BÀI 2. HÀNG HÓA-TIỀN TỆ-THỊ TRƯỜNG

11. BÀI 2. HÀNG HÓA-TIỀN TỆ-THỊ TRƯỜNG

11th Grade

20 Qs

Kỉ Niệm 4 Năm Free Fire

Kỉ Niệm 4 Năm Free Fire

KG - Professional Development

16 Qs

Đấu trường trí tuệ - Tôi trưởng thành

Đấu trường trí tuệ - Tôi trưởng thành

1st - 12th Grade

20 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT -TIN 11

KIỂM TRA 15 PHÚT -TIN 11

11th Grade

20 Qs

Ktpl

Ktpl

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Easy

Created by

Lê Thanh

Used 2+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Câu 1: Người sản xuất kinh doanh giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh dược những rủi ro, bất lợi trong

sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những nguyên nhân dẫn đền

A. Lạm phát

B. Cạnh tranh

C. Thất nghiệp

D. Khủng hoảng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Câu 2: Một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các chủ thể kt là do có sự khác nhau về

A. Điều kiện sản xuất

B. Giá trị thặng dư

C. Nguồn gốc nhân thân

D. Quan hệ tài sản

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Câu 3: Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh có vai trò như thế nào đối với sự phát triển?

A. Động lực

B. Triệt tiêu

C. Nền tảng

D. Cơ sở

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Câu 4: Một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là

A. Sự khác nhau xuất thân

B. Chính sách của nhà nước

C. Chi phí sản xuất bằng nhau

D. Điều kiện sản xuất khác nhau

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Câu 5: tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm là nội dung của khái niệm

A. Thất nghiệp

B. Lạm phát

C. Thu nhập

D. Khủng hoảng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Câu 6: Loại hình thất nghiệp gắn liền với sự biến động cơ cấu kinh tế và sự thay đổi của công nghệ dẫn đến

yêu cầu lao động có trình độ cao hơn, lao động không đáp ứng yêu câu sẽ bị đào thải là hình thức

A. Thất nghiệp cơ cấu

B. Thất nghiệp tạm thời

C. Thất nghiệp tự nguyện

D. Thất nghiệp chu kỳ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 20 pts

Câu 7: Nguyên nhân nào dưới dây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động có nguy cơ lâm vào

tình trạng thât nghiệp?

A. Do cơ sở kinh doanh đóng cửa

B. Mất cân đối cung cầu lao động

C. Bị kỷ luật do vi phạm hợp đồng

D. Nền kinh tế rơi vào khủng hoảng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?