
Hoá cuối kì

Quiz
•
Science
•
11th Grade
•
Easy
Huyen My
Used 3+ times
FREE Resource
Student preview

96 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Cân bằng hóa học liên quan đến loại phản ứng nào sau đây?
A. không thuận nghịch.
B. thuận nghịch.
C. một chiều.
D. oxi hóa – khử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Điền vào khoảng trống bằng cụm từ thích hợp: “Cân bằng hóa học là cân bằng …(1)… vì khi ở trạng thái cân bằng phản ứng …(2)…”
A. (1) tĩnh; (2) dừng lại.
B. (1) động; (2) dừng lại.
C. (1) tính; (2) tiếp tục xảy ra.
D. (1) động; (2) tiếp tục xảy ra
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?
A. Nhiệt độ
B. Áp suất.
C. Nồng độ
D. Chất xúc tác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. Trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. Có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. Chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. Xảy ra giữa hai chất khí.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là
A. Sự biến đổi chất.
B. Sự dịch chuyển cân bằng.
C. Sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.
D. Sự biến đổi hằng số cân bằng.
Create a free account and access millions of resources
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
38 questions
Water Cycle and Groundwater

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Four Types of Human Body Tissue

Interactive video
•
9th - 12th Grade
45 questions
Cell Unit review/remediation

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Crime Scene Review

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Unit 2C Progress Check (Biosphere 3)

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
AP Biology Functional Groups Quiz

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
chemistry of life

Quiz
•
9th - 11th Grade