Ôn thi hk sinh
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Gem tượng
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
Answer explanation
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Tế bào nhân sơ trao đổi chất nhanh chóng với môi trường xung quanh là nhờ vào…
kích thước lớn nên S/V nhỏ.
kích thước nhỏ nên S/V lớn.
kích thước nhỏ nên S/V lớn nhỏ.
Answer explanation
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên
trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh
trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Answer explanation
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Biết rằng S là diện tích bề mặt, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn:
dễ dàng tránh được kẻ thù, hóa chất độc.
dễ dàng biến đổi trước môi trường sống.
dễ dàng trao đổi chất với môi trường.
Answer explanation
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Ba TP chính của TB nhân sơ gồm
Màng TB,TBC,vùng nhân
TBC,thành tế bào,vùnng nhân
Mặc,thành tế bào,vùng nhân
Answer explanation
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Sinh vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào nhân sơ:
Vì khuẩn
Vì rút
Nấm
Answer explanation
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân.
Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ
Nấm
Answer explanation
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
21 questions
Sinh Bài 5 & 6
Quiz
•
KG - 10th Grade
23 questions
Bài 34: HỆ HÔ HẤP Ở NGƯỜI
Quiz
•
8th Grade - University
30 questions
KIỂM TRA 4 ĐAI PHÂN TỬ HỮU CƠ
Quiz
•
10th Grade
30 questions
SOAL UTS BIOLOGI GANJIL 2024-2025
Quiz
•
10th Grade - University
30 questions
A6: Trao đổi chất qua màng tế bào
Quiz
•
10th Grade
31 questions
SH10-Bài 8. Tế bào nhân sơ
Quiz
•
10th Grade
26 questions
SH 12 BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Câu hỏi về di truyền học
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DEUA 1 Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade