
ÔN TẬP SINH HỌC 11- HKI

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Cô Sinh
Used 5+ times
FREE Resource
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào dưới đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật?
Phân giải các chất từ môi trường và hấp thụ các chất.
Tiếp nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất.
Biến đổi các chất kèm theo chuyển hóa năng lượng ở tế bào.
Thải các chất vào môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng thể hiện qua bao nhiêu dấu hiệu đặc trưng nào sau đây?
(1) Thu nhận các chất từ môi trường. (2) Vận chuyển các chất. (3) Biến đổi các chất
(4) Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng. (5) Phân giải các chất ở môi trường.
(6) Phân giải các chất và giải phóng năng lượng. (7) Đào thảo các chất ra môi trường, điều hòa
3
4
5
6
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh vật dị dưỡng là
Các sinh vật chỉ có khả năng tổ hợp chất hữu cơ từ những chất hữu cơ có sẵn.
Các sinh vật có khả năng tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ
Sinh vật phân hủy các acid vô cơ thành chất dinh dưỡng
Sinh vật chuyển hóa năng lượng hóa học trong các hợp chất vô cơ thành năng lượng hóa học tích lũy trong các hợp chất hữu cơ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh vật tự dưỡng là
Các sinh vật chỉ có khả năng tổ hợp chất hữu cơ từ những chất hữu cơ có sẵn.
Các sinh vật có khả năng tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ
Sinh vật phân hủy các acid vô cơ thành chất dinh dưỡng
Sinh vật chuyển hóa năng lượng hóa học trong các hợp chất vô cơ thành năng lượng hóa học tích lũy trong các hợp chất hữu cơ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng mạch gỗ vận chuyển?
Chất hữu cơ và ion khoáng.
Chất vô cơ.
Nước và ion khoáng.
Dịch cây.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng mạch rây vận chuyển?
Chất hữu cơ và một số ion khoáng.
Chất vô cơ.
Nước và ion khoáng.
Dịch cây.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò chính của Nitrogen đối với thực vật?
Thành phần cấu tạo protein, nucleic acid và nhiều chất hữu cơ
Hoạt hóa enzyme, cân bằng nước và ion, đóng mở khí khổng
Thành phần của cytochrome, hoạt hóa enzyme, tổng hợp diệp lục
Thành phần cấu tạo của nucleic acid, ATP, phospholipid
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
59 questions
on tap sinh bai 1-2

Quiz
•
11th Grade
56 questions
sinh hk1

Quiz
•
11th Grade
60 questions
Sinh

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Ôn Tập Cuối Kỳ Sinh 11

Quiz
•
11th Grade
50 questions
Kiểm tra giữa kì II

Quiz
•
11th Grade
50 questions
GKI Sinh

Quiz
•
11th Grade
56 questions
Sinh Trưởng và Phát Triển Sinh Vật

Quiz
•
11th Grade
59 questions
ôn tập sinh học ck II 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Body Planes, Directional Terms, and Regional Terms

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade