Hóa học 11 học kỳ I (chương trình 2018)

Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
17- Le Anh Khoi
Used 9+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là không đúng?
Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra.
Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm phản ứng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tăng nhiệt độ và áp suất
Giảm nhiệt độ và áp suất.
Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các cân bằng sau:
(1) 2HI (g) ⇄H2 (g) + I2 (g); (2) CaCO3 (s) ⇄CaO (s) + CO2 (g)
(3) FeO (s) + CO (g)⇄ Fe (s) + CO2 (g) (4) 2SO2(g) + O2 (g) ⇄2SO3 (g)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là:
2
3
1
4
Answer explanation
Cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là cân bằng (4)
Cân bằng (1) và (3) không bị chuyển dịch
Cân bằng (2) chuyển dịch theo chiều thuận
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tăng áp suất chung của hệ
Tăng nồng độ 1 trong 2 chất phản ứng
Thêm 1 lượng ester vào cân bằng
Answer explanation
Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Chatelier: khi có 1 tác động bên ngoài, cân bằng chuyển dịch theo chiều chống lại tác động đó.
Tăng áp suất-> Cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm số mol khí
Tăng nồng độ -> Cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ
Chú ý: chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là:
Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm chất phản ứng.
Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng
Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Answer explanation
SGK Hóa học 11 Cánh diều/7
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, phản ứng giữa nitrogen và oxygen là khởi đầu cho quá trình tạo và cung cấp các loại phân bón nào cho cây?
Phân kali
Phân đạm nitrate
Phân đạm ammonium
Phân lân
Answer explanation
SGK Hóa học 11 Cánh diều/27
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6,2
3,2
2,5
1,6
Answer explanation
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Ôn Tập KTGK2 - Hóa 11

Quiz
•
11th Grade
53 questions
Hóa 11 ôn kt ghk1

Quiz
•
11th Grade
51 questions
Hóa2503

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Ôn thi giữa kì 1 (2)

Quiz
•
11th Grade
50 questions
HÓA 11 - ÔN GIỮA KÌ I 2324

Quiz
•
11th Grade
50 questions
ai nhanh hơn?ai tài năng hơn?

Quiz
•
8th - 12th Grade
50 questions
Câu 7 đến câu 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
ÔN TẬP HỌC KỲ II DẪN XUẤT HIDROCACBON

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Chemistry
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade