Chương 4. Thuốc tiêm

Quiz
•
Specialty
•
University
•
Easy

Dung Phạm Thị Phương
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền là những chế phẩm thuốc ............... dùng để tiêm hoặc tiêm truyền vào cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêm trong da:
Tiêm vào lớp trung bì
Thể tích tiêm nhỏ khoảng 0,1 ml
Thường dùng để test dị ứng với vaccin và kháng nguyên
Tất cả các đáp án
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêm dưới da:
Tiêm vào ngay lớp dưới da cánh tay, da đùi, da bụng
Thuốc tiêm phải có pH trung tính, không gây đau, viêm tại nơi tiêm
Có thể tiêm dạng dung dịch, hỗn dịch hoặc nhũ tương
Tất cả các đáp án
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêm bắp:
Tiêm vào bó sợi cơ dưới da: cơ delta cánh tay, cơ đùi, cơ mông
Thể tích tiêm từ 2 – 5ml
Có thể tiêm dạng dung dịch, hỗn dịch hoặc nhũ tương
Tất cả các đáp án
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêm tĩnh mạch:
Thuốc được đưa trực tiếp vào tĩnh mạch
Tác dụng tức thời
Có thể tiêm dạng dung dịch nước, nhũ tương D/N, hỗn dịch nước có KTTP nhỏ hơn 500 nm
Tất cả các đáp án
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của chất điều chỉnh pH và hệ đệm trong công thức thuốc tiêm:
Tăng độ tan
Tăng độ ổn định hóa học cho dược chất
Giảm đau, giảm kích ứng và hoại tử nơi tiêm
Tăng sinh khả dụng của thuốc
Tất cả các đáp án
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của chất sát khuẩn trong công thức thuốc tiêm:
Duy trì độ vô khuẩn của chế phẩm trong quá trình pha chế, sản xuất, bảo quản
Duy trì độ vô khuẩn của chế phẩm trong quá trình sử dụng (nhiều lần)
Tất cả các đáp án
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
chương 4

Quiz
•
University
19 questions
Lec.7 Cảnh giác dược

Quiz
•
University
18 questions
luật kinh doanh

Quiz
•
University
20 questions
Sinh Sản Chó Mèo

Quiz
•
University
15 questions
Ôn tập đại cương X-quang

Quiz
•
University
20 questions
Nhóm 10

Quiz
•
University
15 questions
Chương 5. Thuốc nhỏ mắt

Quiz
•
University
16 questions
GIAO LƯU KHÁN GIẢ

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Specialty
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University