MỞ RỘNG VỐN TỪ

MỞ RỘNG VỐN TỪ

5th Grade

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cuộc đua trí tuệ - Tháng 4

Cuộc đua trí tuệ - Tháng 4

5th Grade

39 Qs

ÔN TẬP LỚP 5 TUẦN 13

ÔN TẬP LỚP 5 TUẦN 13

5th Grade

35 Qs

ĐÊ ÔN TIENG VIÊT 5 (ĐỀ 4)

ĐÊ ÔN TIENG VIÊT 5 (ĐỀ 4)

5th Grade

33 Qs

ôn tập giữa HKII Tiếng Việt 5

ôn tập giữa HKII Tiếng Việt 5

5th Grade

35 Qs

Lớp 3 tuần 33

Lớp 3 tuần 33

1st - 5th Grade

35 Qs

KET TÙ  & ĐẠI TỪ

KET TÙ & ĐẠI TỪ

5th Grade

36 Qs

unit 17 grade 4

unit 17 grade 4

1st - 5th Grade

40 Qs

CHÍNH SÁCH KHÁCH HÀNG

CHÍNH SÁCH KHÁCH HÀNG

1st - 12th Grade

34 Qs

MỞ RỘNG VỐN TỪ

MỞ RỘNG VỐN TỪ

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Thị Phương Thảo Phan

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ "công dân"?

a. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.

b. Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.

c. Người lao động chân tay làm công ăn lương.

d. Người làm việc trong các công ty, xí nghiệp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "truyền thống"?

a. Phong tục của tổ tiên, ông bà.

b. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở địa phương khác nhau.

c. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

d. Tập quán của tổ tiên và ông bà ta.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "an ninh" ?

a. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.

b. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.

c. Không có chiến tranh và thiên tai.

d. Không có tranh chấp.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "trật tự" ?

a.Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.

b.Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.

c. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.

d. Không có chiến tranh và thiên tai.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ nào có tiếng truyền mang nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau)?

a. truyền thống, truyền tụng, truyền thanh.

b. truyền thống, truyền ngôi, lan truyền.

c. truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.

d. gia truyền, truyền tụng, lan truyền .

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu tục ngữ "Của một đồng, công một nén.", nghĩa của từ "công" trong câu tục ngữ trên là gì?

a. Không thiên vị.

b. Thuộc về nhà nước, chung cho mọi người.

c. Sức lao động.

d. Công việc cần phải làm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu tục ngữ 'Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.' thể hiện truyền thống gì của dân tộc Việt Nam?

Yêu nước

Lao động cần cù

Nhân ái

Đoàn kết

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?