
Chương 1

Quiz
•
Social Studies
•
1st Grade
•
Easy
Thuỳ Đặng
Used 7+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khởi sự kinh doanh trong tiếng Anh (start-ups) được hiểu là gì?
A. Là việc kinh doanh và đưa sản phẩm mới thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.
. Là việc thành lập doanh nghiệp và đưa sản phẩm mới ra thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.
C. Là doanh nghiệp nhỏ hoạt động dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.
D. Là doanh nghiệp mới thành lập và đưa sản phẩm mới ra thị trường dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tiếng Việt, khởi sự được hiểu là gì?
A. Là bắt đầu làm việc để thực hiện một điều gì đó vui vẻ là chính.
B. Là bắt đầu làm việc để thực hiện một điều gì đó ngay lập tức.
C. Là bắt đầu hành động để thực hiện một kế hoạch.
D. Là bắt đầu làm việc để thực hiện một chuyến đi chơi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Doanh nghiệp số 59/2020 của Việt Nam, kinh doanh là gì?
A. Là việc thực hiện một số công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.
B. Là việc thực hiện một quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.
C. Là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.
D. Là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích phục vụ xã hội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Khởi nghiệp kinh doanh trong doanh nghiệp đã thành lập trong tiếng Anh được hiểu là gì?
A. Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh tính chủ động (proactive), đổi mới sáng tạo (innovative) và chấp nhận rủi ro (risk taking).
Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh việc chấp nhận rủi ro (risk taking).
Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh tính đổi mới sáng tạo (innovative).
Các doanh nghiệp đã thành lập tìm kiếm, đánh giá và khai thác các cơ hội kinh doanh trên cơ sở nhấn mạnh tính chủ động (proactive).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Trong tiếng Việt, khởi nghiệp được hiểu là gì?
A. Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm có lợi ích.
B. Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm có lợi ích quan trọng, lâu dài.
C. Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm có lợi ích quan trọng, ngắn hạn.
D. Là bắt đầu sự nghiệp hay những việc làm quan trọng, vui vẻ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Mối liên hệ giữa kỹ năng lãnh đạo, đổi mới sáng tạo, và khởi nghiệp kinh doanh là gì?
A. Sáng tạo (Creativity) là yếu tố kết nối Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skills) với Đổi mới sáng tạo (Innovation) và Khởi nghiệp kinh doanh (Entrepreneurship).
B. Khởi nghiệp kinh doanh (Entrepreneurship) là yếu tố kết nối Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skills với Sáng tạo (Creativity) và Đổi mới sáng tạo (Innovation).
C. Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skills) là yếu tố kết nối Sáng tạo (Creativity) với Đổi mới sáng tạo (Innovation) và Khởi nghiệp kinh doanh (Entrepreneurship).
D. Đổi mới sáng tạo (Innovation) là yếu tố kết nối Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skills) với Sáng tạo (Creativity) và Khởi nghiệp kinh doanh (Entrepreneurship).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Sáng tạo trong khởi nghiệp kinh doanh được hiểu là gì?
A. Là năng lực tạo ra những gì mà khách hàng mong muốn có và sẵn sàng trả tiền.
B. Là năng lực tạo ra những sản phẩm mới có tính chất sáng tạo.
C. Là năng lực vượt qua được những ý tưởng, quy tắc, khuân mẫu, quan hệ và những gì ‘truyền thống’/thông thường/’cũ’ để tạo ra những cái mới, cái khác biệt.
D. Là năng lực vượt qua được những gì nhàm chán để tạo ra những cái vui vẻ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
8 questions
CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Hướng nghiệp 11-T1

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Thành lập Doanh Nghiệp

Quiz
•
1st Grade
15 questions
GGT

Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
chủ nghĩa mác lênin

Quiz
•
1st Grade
10 questions
MÔ HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH

Quiz
•
1st Grade
10 questions
SKYPEC. An toàn Vệ sinh lao động 2021

Quiz
•
KG - University
10 questions
2. GDCD - 11 - BÀI 4 - 10 CÂU

Quiz
•
1st - 2nd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade