Tiền tệ 1

Tiền tệ 1

University

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

L36 - NHÓM 4 - LẠM PHÁT

L36 - NHÓM 4 - LẠM PHÁT

University

12 Qs

Lạm phát và thất nghiệp

Lạm phát và thất nghiệp

University

10 Qs

TỔNG QUAN KTVM

TỔNG QUAN KTVM

University

10 Qs

Lạm phát và thất nghiệp

Lạm phát và thất nghiệp

University

10 Qs

Lãi suất Điều hành NHTW

Lãi suất Điều hành NHTW

University

12 Qs

Chính sách tiền tệ nâng cao

Chính sách tiền tệ nâng cao

University

11 Qs

mini game Kinh Tế Vĩ Mô

mini game Kinh Tế Vĩ Mô

University

12 Qs

Những vấn đề cơ bản về tiền tệ

Những vấn đề cơ bản về tiền tệ

University

7 Qs

Tiền tệ 1

Tiền tệ 1

Assessment

Quiz

Business

University

Hard

Created by

12 Lan

Used 5+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng:

A. Lạm phát do phát hành tiền

B. Lạm phát do giá yêu tố sản xuất tăng lên

 C. Lạm phát do cầu kéo. 

D. Lạm phát do chi phí đẩy

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Mức giá chung trong nền kinh tế là:

A. Chỉ số giá

 B. Tỷ lệ lạm phát

C. A B đều đúng

D. A B đều sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân:

A. Tổng cung tiền

B. Tăng chi tiêu của chính phủ

C. Tăng lương và các yếu tố sản xuất

 D. Cả 3 câu trên đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện thấp hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì:

A. Người đi vay được lợi

 B. Người cho vay được lợi

C. Người cho vay bị thiệt

D. Các câu trên đều sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Hiện tượng giảm phát xảy ra khi:

A. Tỷ lệ lạm phát thực hiện nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán

B. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm trước

C. Chỉ số giá năm nay nhỏ hơn chỉ số giá năm trước

D. Các câu trên đều sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Chỉ số giá năm 2011 là 140 có nghĩa là:

A. Tỷ lệ lạm phát năm 2011 là 40%

B. Giá hàng hóa năm 2011 tăng 140% so với năm 2010

 C. Giá hàng hóa năm 2011 tăng 40% so với năm gốc

D. Các câu trên đều sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến tình trạng:

A. Lạm phát do cầu kéo

B. Lạm phát do phát hành tiền

C. Lạm phát do cung (do chi phí đẩy)

 D. Cả 3 cầu trên đều đúng

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9. Lãi suất thị trường có xu hướng:

A. Tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng, giảm khi tỷ lệ lạm phát giảm.

 B. Tăng khi tỷ lệ lạm phát giảm, giảm khi tỷ lệ lạm phát tăng.

C. A và B đều đúng.

D. A và B đều sai.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 10. Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh nghĩa tăng 6% thì lãi suất thực:

A. Tăng 14%

B. Tăng 2%

C. Giảm 2%

D. Giảm 14%